| caj¹ mak⁷ hai mươi mốt (Mang) Loi2008:C:110
|
| caj¹ mɛː⁴ hai mươi (Mang) Loi2008:C:111
|
| cak⁷ hɔk⁷ vặt (lông) (Mang) Loi2008:C:115
|
| cak⁷ laːm⁶ nhổ (mạ) (Mang) Loi2008:C:116
|
| cak⁷ nhổ (cây) (Mang) Loi2008:C:114
|
| cak⁷ nút (Mang) Loi2008:C:112
|
| cak⁷ xốc (lờn vai) (Mang) Loi2008:C:113
|
| cap⁷ đuổi (thú) (Mang) Loi2008:C:124
|
| cat⁷ nhỏ giọt (Mang) Loi2008:C:125
|
| caŋ² lɔː³ myː² đầu (bản) (Mang) Loi2008:C:120
|
| caŋ² lɔː³ ɲua⁶ đầu hòi (Mang) Loi2008:C:121
|
| caŋ¹ man⁶ con dâu (Mang) Loi2008:C:118
|
| caŋ¹ man⁶ cô dâu (Mang) Loi2008:C:117
|
| caŋ¹ tiː¹ θua⁶ tay áo (Mang) Loi2008:C:119
|
| caŋ⁴ ghét (động từ) (Mang) Loi2008:C:123
|
| caŋ⁴ tức giận (Mang) Loi2008:C:122
|
| caːj³ thưa (Mang) Loi2008:C:84
|
| caːm¹ caːm¹ plaŋ⁶ đan (tranh) (Mang) Loi2008:C:85
|
| caːm¹ plaŋ⁶ tấm tranh (Mang) Loi2008:C:86
|
| caːn² θaː⁶ chan (canh) (Mang) Loi2008:C:88
|
| caːn² rới (Mang) Loi2008:C:87
|
| caːn³ lời biếng (Mang) Loi2008:C:89
|
| caːt⁷ ləː²cuat⁷ mệt mỏi, mệt (Mang) Loi2008:C:109
|
| caːt⁷ xách (Mang) Loi2008:C:108
|
| caː³ sải tay (Mang) Loi2008:C:80
|
| caː¹leː² caː¹ʑaŋ² so le (Mang) Loi2008:C:79
|
| caːŋ² hɔː⁶ hạt (Mang) Loi2008:C:95
|
| caːŋ² mả (Mang) Loi2008:C:94
|
| caːŋ¹ ciː² biết làm (Mang) Loi2008:C:91
|
| caːŋ¹ vɤm¹ nhường nhịn (Mang) Loi2008:C:92
|
| caːŋ¹ ɓak⁷ hóc (Mang) Loi2008:C:90
|
| caːŋ¹ ʔɔː¹ ʔaːw³ biết nói (Mang) Loi2008:C:93
|
| caːŋ⁴ cɯŋ² naːj⁶ xương sườn (Mang) Loi2008:C:98
|
| caːŋ⁴ cɯŋ¹ vuaŋ⁴ xương sống (Mang) Loi2008:C:97
|
| caːŋ⁴ lak⁷ gãy xương (Mang) Loi2008:C:99
|
| caːŋ⁴ lɔt⁷ trẹo xương (Mang) Loi2008:C:100
|
| caːŋ⁴ pløː¹ cuaŋ⁴ xương ống chân (Mang) Loi2008:C:102
|
| caːŋ⁴ pəː¹maːŋ⁶ lộ hầu (Mang) Loi2008:C:101
|
| caːŋ⁴ ʔaː¹ θaːŋ⁶ xương bánh chè (Mang) Loi2008:C:103
|
| caːŋ⁴ ʔaː¹cuam³ hạch (Mang) Loi2008:C:104
|
| caːŋ⁴ xương (Mang) Loi2008:C:96
|
| caːŋ⁶ paː¹θal¹ hòn dái (trứng dái) (Mang) Loi2008:C:106
|
| caːŋ⁶ pjɔŋ² hạt ngô (Mang) Loi2008:C:107
|
| caːŋ⁶ giàn (để lúa, ngô) trên bếp (Mang) Loi2008:C:105
|
| caː⁴ haː⁴ vợ lẽ (Mang) Loi2008:C:82
|
| caː⁴ toː⁴ vợ cả (Mang) Loi2008:C:83
|
| caː⁴ vợ (Mang) Loi2008:C:81
|
| cic⁷ mút (Mang) Loi2008:C:178
|
| cik⁷ lɤm¹ (ong) hút mật (Mang) Loi2008:C:198
|
| ciːp⁷ mat⁷ nhắm mắt (Mang) Loi2008:C:176
|
| ciːp⁷ mat⁷ nhắm mắt (Mang) Loi2008:C:177
|
| ciː² hil⁷ ăn cớp (Mang) Loi2008:C:157
|
| ciː² meː⁶ tiếp tục (Mang) Loi2008:C:158
|
| ciː² piew⁴ đặt tên (Mang) Loi2008:C:162
|
| ciː² puː⁴ cưới; đám cưới (Mang) Loi2008:C:163
|
| ciː² tam¹ teː⁶ thờ (Mang) Loi2008:C:164
|
| ciː² ɓaː² muối dưa (Mang) Loi2008:C:156
|
| ciː² ɲua⁶ làm (nhà) (Mang) Loi2008:C:161
|
| ciː² ɲɛː² nhóm bếp (Mang) Loi2008:C:159
|
| ciː² ɲɛː⁶ ghen (Mang) Loi2008:C:160
|
| ciː² ʑuaŋ⁴ cúng (Mang) Loi2008:C:167
|
| ciː² ʑum¹ mɤm³ làm (mắm) (Mang) Loi2008:C:168
|
| ciː² ʑɔk⁷ làm việc (Mang) Loi2008:C:165
|
| ciː² ʑəː²θiː¹ ngử gật (Mang) Loi2008:C:166
|
| ciː² θaː⁶ nấu (cơm, rượu) (Mang) Loi2008:C:169
|
| ciː² θɛː² múa (Mang) Loi2008:C:171
|
| ciː² θɛː² pha (thịt) (Mang) Loi2008:C:170
|
| ciː² đau (Mang) Loi2008:C:155
|
| ciː¹ ham⁶ tɔː³ không (làm) nổi (Mang) Loi2008:C:146
|
| ciː¹ kuaj⁶ hờn (Mang) Loi2008:C:148
|
| ciː¹ kɨək⁸ trêu ghẹo (Mang) Loi2008:C:147
|
| ciː¹ ləː⁶ ɲua³ cười gượng (Mang) Loi2008:C:149
|
| ciː¹ mat⁷ han⁶ lườm, nguýt (Mang) Loi2008:C:150
|
| ciː¹ tɔː³ nổi (làm nổi, làm được) (Mang) Loi2008:C:151
|
| ciː¹ ʑaː¹ paːj¹ đào (mương), đắp (phai) (Mang) Loi2008:C:152
|
| ciː¹ ʑaː⁶ chia, cắt (Mang) Loi2008:C:153
|
| ciː¹ ʔɯŋ² ʑɔː⁶ xấu hổ, mắc cơ (Mang) Loi2008:C:154
|
| ciː¹ làm (Mang) Loi2008:C:145
|
| ciː⁴ ɗoː¹ mat⁷ đau mắt (Mang) Loi2008:C:172
|
| ciː⁶ cɯŋ²lɔː¹ nhức đầu (Mang) Loi2008:C:174
|
| ciː⁶ cɯŋ⁶ paŋ⁴ đau lưng (Mang) Loi2008:C:175
|
| cok⁷ ɗɛn³ bóng đèn (Mang) Loi2008:C:231
|
| coː² cɨː² ɗaː⁴ vào (Mang) Loi2008:C:223
|
| coː² cɨː² ɗaː⁴ đi khỏi (Mang) Loi2008:C:222
|
| coː² laːm⁶ đòng đòng (Mang) Loi2008:C:224
|
| coː² ʔɛp⁷ đi học (Mang) Loi2008:C:225
|
| coː¹ laː² ʔɛː⁶ đi trước (Mang) Loi2008:C:214
|
| coː¹ naːŋ⁶ cuaŋ⁴ đi bộ (Mang) Loi2008:C:215
|
| coː¹ taː²hat⁷ ʑaː¹ đi ngang qua (Mang) Loi2008:C:216
|
| coː¹ taː²naːm⁶ sườn núi (đòi) (Mang) Loi2008:C:217
|
| coː¹ viː¹ mɔːn⁴ đi vòng quanh (Mang) Loi2008:C:218
|
| coː¹ ɗoː¹ ʑəː²ɗaː⁴ đi thuyền (Mang) Loi2008:C:212
|
| coː¹ ɗuaŋ² laː²hiː² đi sau (Mang) Loi2008:C:213
|
| coː¹ ʔoː³ đi vào (nhà) (Mang) Loi2008:C:221
|
| coː¹ ʔɔː¹ ɲaŋ¹ đi ỉa (Mang) Loi2008:C:219
|
| coː¹ ʔɔː¹ ʑua⁶ đi đái (Mang) Loi2008:C:220
|
| coː¹ đi (Mang) Loi2008:C:211
|
| coːŋ² ʑɤː⁶ ɲuam² ʑeː¹ than đá (Mang) Loi2008:C:228
|
| coːŋ² ʑɤː⁶ ɲuam² than cửi (Mang) Loi2008:C:227
|
| coːŋ² ʔuː³ cụ bà (Mang) Loi2008:C:229
|
| coːŋ² θaː² ʑɔː⁶ đười ươi (Mang) Loi2008:C:230
|
| coːŋ¹ ʑeː¹ đá (Mang) Loi2008:C:226
|
| cuaŋ² tết (Mang) Loi2008:C:234
|
| cuaŋ⁴ liːŋ⁶ quần dài (Mang) Loi2008:C:236
|
| cuaŋ⁴ taŋ⁴ toːt⁷ quần ngắn (Mang) Loi2008:C:237
|
| cuaŋ⁴ voː⁴ kiềng (Mang) Loi2008:C:238
|
| cuaŋ⁴ chân (Mang) Loi2008:C:235
|
| cuk⁷ mang, hoẵng (Mang) Loi2008:C:239
|
| cuː² chõ đò xôi (Mang) Loi2008:C:232
|
| cuː⁴ giàu (Mang) Loi2008:C:233
|
| cɔiː³ giúp đơ (làm việc gì) (Mang) Loi2008:C:133
|
| cɔn⁴ thìa (Mang) Loi2008:C:134
|
| cɔt⁷ ʑəː² θiː⁶ bôi thuốc (Mang) Loi2008:C:136
|
| cɔt⁸ chùi, xoá (Mang) Loi2008:C:137
|
| cɔŋ³ súng (Mang) Loi2008:C:135
|
| cɔːk⁷ môi (Mang) Loi2008:C:129
|
| cɔːp⁷ cuốc (Mang) Loi2008:C:132
|
| cɔː² pəː¹ vɤm² thương yêu (Mang) Loi2008:C:127
|
| cɔː² pɤː¹ vɤm² quên (Mang) Loi2008:C:128
|
| cɔː¹ leː³ lễ độ (Mang) Loi2008:C:126
|
| cɔːŋ² ʔaː¹ vây cá (Mang) Loi2008:C:131
|
| cɔːŋ² giường (Mang) Loi2008:C:130
|
| cəːŋ¹ tɔːŋ⁶ cái thúng (Mang) Loi2008:C:142
|
| cɛːn⁶ bát (Mang) Loi2008:C:141
|
| cɛː² nhẹ (Mang) Loi2008:C:140
|
| cɛː¹ chè (Mang) Loi2008:C:139
|
| cɛː¹ xe trâu (bò) (Mang) Loi2008:C:138
|
| cɤŋ¹ tøː³ yếm cua (Mang) Loi2008:C:143
|
| cɤŋ¹ ʔiːp⁶ càng cua (Mang) Loi2008:C:144
|
| cɨəj⁴ mài (Mang) Loi2008:C:182
|
| cɨəj⁶ liː⁶ gà rừng (Mang) Loi2008:C:184
|
| cɨəj⁶ maː³ gà mái (Mang) Loi2008:C:185
|
| cɨəj⁶ naːn² ngan (Mang) Loi2008:C:186
|
| cɨəj⁶ ɲaːŋ¹ ngỗng (Mang) Loi2008:C:187
|
| cɨəj⁶ ʑɨən³ thạch sùng (Mang) Loi2008:C:188
|
| cɨəj⁶ ʑɨən³ én (Mang) Loi2008:C:189
|
| cɨəj⁶ ʔaːp⁷ vịt (Mang) Loi2008:C:190
|
| cɨəj⁶ ʔɔn⁶ gà trống (Mang) Loi2008:C:191
|
| cɨəj⁶ gà (Mang) Loi2008:C:183
|
| cɨək⁷ nát (Mang) Loi2008:C:192
|
| cɨət⁷ tə¹ɓɛp⁷ bóp (méo) (Mang) Loi2008:C:197
|
| cɨət⁷ təː¹ɗoː³ bóp (vơ) (Mang) Loi2008:C:196
|
| cɨət⁷ bóp (Mang) Loi2008:C:195
|
| cɨət⁷ siết (Mang) Loi2008:C:194
|
| cɨə¹ gấu (Mang) Loi2008:C:179
|
| cɨəŋ² trường (Mang) Loi2008:C:193
|
| cɨə⁶ ɓiɲ⁴ chữa bệnh (Mang) Loi2008:C:181
|
| cɨə⁶ sách, vở (Mang) Loi2008:C:180
|
| cɨː⁶ chữ (Mang) Loi2008:C:173
|
| cɯŋ² cuaŋ⁴ chân núi (Mang) Loi2008:C:203
|
| cɯŋ² han⁶ lợi (nướu) (Mang) Loi2008:C:204
|
| cɯŋ² luaŋ⁶ nách (Mang) Loi2008:C:205
|
| cɯŋ² naːj⁶ hông (Mang) Loi2008:C:206
|
| cɯŋ² pɔːk⁷ mông (Mang) Loi2008:C:207
|
| cɯŋ² ʔoː¹ mat⁷ lòng trắng (Mang) Loi2008:C:208
|
| cɯŋ² ʔuːŋ¹ cổ (Mang) Loi2008:C:209
|
| cɯŋ¹ lɔː² loːt⁷ đầu trọc (Mang) Loi2008:C:201
|
| cɯŋ¹ lɔː¹ lɛːŋ⁶ đầu hói (Mang) Loi2008:C:200
|
| cɯŋ¹ lɔː¹ đầu (Mang) Loi2008:C:199
|
| cɯŋ¹ ŋ¹ naː⁴ lúc trước, lúc n·y (Mang) Loi2008:C:202
|
| cɯŋ⁶ tiː² cổ tay (Mang) Loi2008:C:210
|
| fiən⁶ trúc (Mang) Loi2008:C:306
|
| ham² tɔː³ van⁶ vô sinh (không có con) (Mang) Loi2008:C:338
|
| ham² ʔeː¹ đi vắng (Mang) Loi2008:C:339
|
| ham¹ cɤː³ giả (tiền giả) (Mang) Loi2008:C:333
|
| ham¹ kɔm² thiếu (Mang) Loi2008:C:334
|
| ham¹ kɤm⁴ thiếu (Mang) Loi2008:C:335
|
| ham¹ loː³ khác nhau (Mang) Loi2008:C:336
|
| ham¹ təː²ʑɔː⁶ không sợ (Mang) Loi2008:C:337
|
| ham⁶ mak⁷ không muốn (Mang) Loi2008:C:340
|
| ham⁶ tɔn³ chăm chỉ, siêng năng (Mang) Loi2008:C:342
|
| ham⁶ tɔn³ cần cù (Mang) Loi2008:C:341
|
| ham⁶ θøː³ sai, trật (Mang) Loi2008:C:344
|
| ham⁶ θɔːn³ không tin (Mang) Loi2008:C:343
|
| han paː²vat⁷ paː²vɛː⁶ trườn (Mang) Loi2008:C:345
|
| han² ʑiː³ năm mươi (Mang) Loi2008:C:352
|
| han² luộc (Mang) Loi2008:C:351
|
| han² năm (Mang) Loi2008:C:350
|
| han³ tối (Mang) Loi2008:C:353
|
| han¹ vaŋ⁶ rắn lục (Mang) Loi2008:C:347
|
| han¹ ʑaː¹ hổ mang (Mang) Loi2008:C:348
|
| han¹ ʔan¹ (rắn) cắn, mổ (Mang) Loi2008:C:349
|
| han¹ rắn (Mang) Loi2008:C:346
|
| hat⁷ hɔː⁶ vết thơng (Mang) Loi2008:C:361
|
| hat⁷ bán (Mang) Loi2008:C:360
|
| hat⁷ tắt (Mang) Loi2008:C:359
|
| hat⁷ đứt (Mang) Loi2008:C:358
|
| haŋ³ (nước) đục (Mang) Loi2008:C:355
|
| haŋ³ chăn nuôi (Mang) Loi2008:C:356
|
| haŋ³ nuôi (Mang) Loi2008:C:354
|
| haŋ⁴ đặc (Mang) Loi2008:C:357
|
| haːj² giày (Mang) Loi2008:C:326
|
| haːk⁷ loːt⁷ sầy da (Mang) Loi2008:C:328
|
| haːk⁷ da (Mang) Loi2008:C:327
|
| haːm¹ plok⁷ chảy máu (Mang) Loi2008:C:330
|
| haːm¹ máu (Mang) Loi2008:C:329
|
| haːn¹ nghệ (Mang) Loi2008:C:331
|
| haː³ ciː² ɗoː⁶ nô lệ, tôi tớ (Mang) Loi2008:C:314
|
| haː³ ciː¹ ʑuaŋ⁴ thầy thuốc (Mang) Loi2008:C:313
|
| haː³ laː³ người lạ (Mang) Loi2008:C:315
|
| haː³ pjaː³ người già (Mang) Loi2008:C:317
|
| haː³ toː⁴ người lớn (Mang) Loi2008:C:318
|
| haː³ vɛːn³ người quen (Mang) Loi2008:C:319
|
| haː³ ɲua⁶ gia đình (Mang) Loi2008:C:316
|
| haː³ ʑaː¹ʔɛː³ người trẻ (Mang) Loi2008:C:320
|
| haː³ ʔaŋ² van⁶ ngời đơ đẻ (Mang) Loi2008:C:321
|
| haː³ ʔɔː¹ θɔːŋ⁶ người hát (ca sĩ) (Mang) Loi2008:C:322
|
| haː¹ cuaŋ⁶ lak⁷ liệt (Mang) Loi2008:C:308
|
| haː¹ hɔːm⁶ nghiờm túc (làm việc gì) (Mang) Loi2008:C:309
|
| haː¹ toː⁴ lớn, to (Mang) Loi2008:C:310
|
| haː¹ ʑoːk⁷ độc ác (Mang) Loi2008:C:311
|
| haː¹ người (Mang) Loi2008:C:307
|
| haː¹toː⁴ lớn (Mang) Loi2008:C:312
|
| haːŋ⁶ sương (giọt) (Mang) Loi2008:C:332
|
| haː⁴ tuaŋ¹ ʑaŋ⁶ nam thanh niên (Mang) Loi2008:C:325
|
| haː⁴ bé (Mang) Loi2008:C:324
|
| haː⁴ nhỏ (Mang) Loi2008:C:323
|
| hic⁷ hít (Mang) Loi2008:C:406
|
| hiːn² ʔɔn¹ θyː¹ khố (Mang) Loi2008:C:403
|
| hiːn² váy (Mang) Loi2008:C:402
|
| hiːp⁷ ŋ² tøː⁶ ngậm miệng (Mang) Loi2008:C:405
|
| hiː³ no đói (Mang) Loi2008:C:401
|
| hiːŋ² loãng (Mang) Loi2008:C:404
|
| hoː thật (Mang) Loi2008:C:407
|
| hoː¹ ʑum¹ hơi nước (Mang) Loi2008:C:408
|
| hoː⁶ˈ³ thật (tiền thật) (Mang) Loi2008:C:410
|
| hum³ cu (Mang) Loi2008:C:417
|
| huː³ (quả) thối (Mang) Loi2008:C:412
|
| huː¹ plɔm² lở (Mang) Loi2008:C:411
|
| huːŋ² (thóc) lép (Mang) Loi2008:C:413
|
| huːŋ³ ploːŋ² rượu cần (không chưng cất) (Mang) Loi2008:C:415
|
| huːŋ³ rượu (chưng cất) (Mang) Loi2008:C:414
|
| huːŋ⁶ maː¹ laː¹ meː⁶ nguyệt thực (Mang) Loi2008:C:416
|
| hyː² hɔː³ no đói (Mang) Loi2008:C:418
|
| hyː³ cửi (Mang) Loi2008:C:419
|
| høː⁶ đuôi (Mang) Loi2008:C:409
|
| hɔk⁷ cɯŋ⁶ ʔaːŋ² râu (Mang) Loi2008:C:379
|
| hɔk⁷ hɔː⁶ lông (ở cây) (Mang) Loi2008:C:380
|
| hɔk⁷ lɤn¹ rụng tóc (Mang) Loi2008:C:381
|
| hɔk⁷ veːŋ³ tóc quăn (Mang) Loi2008:C:382
|
| hɔk⁷ ɓuː² tóc đen (Mang) Loi2008:C:378
|
| hɔk⁷ ʔɯŋ¹ tøː⁶ ria (Mang) Loi2008:C:383
|
| hɔk⁷ θua² tóc bạc (Mang) Loi2008:C:385
|
| hɔk⁷ θɤm⁶ lông chim (Mang) Loi2008:C:384
|
| hɔk⁷ lông (Mang) Loi2008:C:375
|
| hɔk⁷ lông (Mang) Loi2008:C:376
|
| hɔk⁷ tóc (Mang) Loi2008:C:377
|
| hɔk⁷mat⁷ lông mày, lông mi (Mang) Loi2008:C:386
|
| hɔk⁸ θiɲ¹ học sinh (Mang) Loi2008:C:387
|
| hɔːk⁷ chọc (quả) (Mang) Loi2008:C:367
|
| hɔːk⁷ chọc (Mang) Loi2008:C:368
|
| hɔːm¹ rau thơm (Mang) Loi2008:C:369
|
| hɔːt⁷ ʔɔː⁴ giật (lấy) (Mang) Loi2008:C:374
|
| hɔːŋ¹ ɲua⁶ gian (nhà) (Mang) Loi2008:C:370
|
| hɔːŋ⁶ ʑiː⁶ rừng núi (Mang) Loi2008:C:372
|
| hɔːŋ⁶ paː¹ʑɨə³ giàn bếp (Mang) Loi2008:C:373
|
| hɔːŋ⁶ khu vực (Mang) Loi2008:C:371
|
| hɔː⁶ lak⁷ (cây) đổ (Mang) Loi2008:C:365
|
| hɔː⁶ naːk⁷ đòn khiêng (Mang) Loi2008:C:366
|
| hɔː⁶ cay (Mang) Loi2008:C:362
|
| hɔː⁶ cây (Mang) Loi2008:C:363
|
| hɔː⁶ gỗ (Mang) Loi2008:C:364
|
| hɛp⁷ tɔŋ⁴ thử thách (Mang) Loi2008:C:398
|
| hɛːn⁴ hứa (Mang) Loi2008:C:393
|
| hɛː¹ piən³ ớn lạnh (Mang) Loi2008:C:389
|
| hɛː¹ sưng (Mang) Loi2008:C:388
|
| hɛːŋ³ hoː³ lo lắng (Mang) Loi2008:C:397
|
| hɛːŋ³ lo (Mang) Loi2008:C:396
|
| hɛːŋ³ nghĩ (Mang) Loi2008:C:395
|
| hɛːŋ³ nhớ (con nhớ mẹ) (Mang) Loi2008:C:394
|
| hɛː⁴ phù (Mang) Loi2008:C:390
|
| hɛː⁶ an¹ ɗɔː¹ rét buốt (Mang) Loi2008:C:392
|
| hɛː⁶ (trời) rét (Mang) Loi2008:C:391
|
| hɤj¹ laːm⁶ hạt thóc (Mang) Loi2008:C:400
|
| hɤː⁴ doạ (Mang) Loi2008:C:399
|
| kacaːw⁶ cháo (Mang) Loi2008:C:432
|
| kam¹ giữ (Mang) Loi2008:C:434
|
| kam¹ nắm (Mang) Loi2008:C:433
|
| kan³ lɔːŋ⁶ thuốc lá (Mang) Loi2008:C:435
|
| kan³ ʔeːw² thuốc lào (Mang) Loi2008:C:436
|
| kat⁷ θua⁶ cúc (áo) (Mang) Loi2008:C:437
|
| kaːj¹ ʑum³ rót (Mang) Loi2008:C:428
|
| kaːk⁷ gác, canh (Mang) Loi2008:C:429
|
| kaːm³ ɓiɲ⁴ khám bệnh (Mang) Loi2008:C:430
|
| kaːoː¹ mɛː² ɗaː⁴ một lát nữa (Mang) Loi2008:C:431
|
| kaː² ɗoːŋ² gù, còng (Mang) Loi2008:C:427
|
| kaː¹ hyː³ cái túi đeo (Mang) Loi2008:C:420
|
| kaː¹ mɛː⁴ một chút (Mang) Loi2008:C:421
|
| kaː¹caː² dở (Mang) Loi2008:C:422
|
| kaː¹coːk⁷ gáo múc nước (Mang) Loi2008:C:423
|
| kaː¹nok⁷ cong (Mang) Loi2008:C:424
|
| kaː¹teː³ θua⁶ túi áo (Mang) Loi2008:C:425
|
| kaː¹ʑaŋ² cái gùi (Mang) Loi2008:C:426
|
| keːw³ cái hái (Mang) Loi2008:C:447
|
| kua³ ɓɔː⁴ tìm thấy (Mang) Loi2008:C:451
|
| kua³ ʑiː⁶ đi săn (Mang) Loi2008:C:452
|
| kua³ tìm, kiếm (Mang) Loi2008:C:450
|
| kuaŋ¹ kaː² tɤm¹ nhung nai (Mang) Loi2008:C:453
|
| kɔm² đử (Mang) Loi2008:C:444
|
| kɔŋ³ tøː³ puŋ⁴ cổng (làng) (Mang) Loi2008:C:446
|
| kɔŋ³ trống (Mang) Loi2008:C:445
|
| kɔːn² then cài (Mang) Loi2008:C:442
|
| kɔːn¹ kua¹ lẫn lộn (quờn) (Mang) Loi2008:C:441
|
| kɔːn¹ ɓɔː² cái búa (Mang) Loi2008:C:440
|
| kɔːn⁶ ʑeː¹ cục đá (Mang) Loi2008:C:443
|
| kɔː⁴ buòng (Mang) Loi2008:C:438
|
| kɔː⁴ vừa (Mang) Loi2008:C:439
|
| kɛn³ ɗɛn³ bấc đèn (Mang) Loi2008:C:448
|
| kɯːn¹ mɛː⁴ cân (kilogam) (Mang) Loi2008:C:449
|
| lam¹ seː¹ nhị hoa (Mang) Loi2008:C:493
|
| lam⁶ cái nút (Mang) Loi2008:C:494
|
| lan² béo (Mang) Loi2008:C:495
|
| lan⁶ ɓoː⁶ loː¹ (các loại) trăn hoa (Mang) Loi2008:C:497
|
| lan⁶ trăn (Mang) Loi2008:C:496
|
| lap⁷ coi khinh (Mang) Loi2008:C:503
|
| lap⁷ đầy (Mang) Loi2008:C:502
|
| lat⁷ θiːt⁷ chết hụt (Mang) Loi2008:C:505
|
| lat⁷ thiến, hoạn (trâu, lợn) (Mang) Loi2008:C:504
|
| laŋ² mɛŋ³ vầu (Mang) Loi2008:C:501
|
| laŋ² nhuộm vải (Mang) Loi2008:C:500
|
| laŋ² thuốc nhuộm (Mang) Loi2008:C:499
|
| laŋ¹ caːŋ² nhà mò (Mang) Loi2008:C:498
|
| laːc⁷ đốn (cành) (Mang) Loi2008:C:478
|
| laːj⁴ ʑiː⁶ han⁶ sao hôm (Mang) Loi2008:C:479
|
| laːj⁴ ʑiː⁶ ʑɔŋ³ sao mai (Mang) Loi2008:C:480
|
| laːm² cái lao (tre, gỗ) (Mang) Loi2008:C:482
|
| laːm¹ gơm (Mang) Loi2008:C:481
|
| laːm⁶ kaː¹cɛː¹ lúa nếp (Mang) Loi2008:C:484
|
| laːm⁶ hoː⁶ lúa tẻ (Mang) Loi2008:C:485
|
| laːm⁶ lúa, thóc (Mang) Loi2008:C:483
|
| laːn³ ninh (Mang) Loi2008:C:486
|
| laːp⁷ chừa (Mang) Loi2008:C:492
|
| laː³ cánh nỏ (Mang) Loi2008:C:477
|
| laː¹ caː⁴ lấy vợ (Mang) Loi2008:C:456
|
| laː¹ hiː² sau (Mang) Loi2008:C:457
|
| laː¹ hiː³ tiếp sau (Mang) Loi2008:C:458
|
| laː¹ laːm⁶ gặt (Mang) Loi2008:C:460
|
| laː¹ laːm⁶ mạ (Mang) Loi2008:C:459
|
| laː¹ luː² nón (Mang) Loi2008:C:464
|
| laː¹ luː³ mat⁷ niː⁶ quầng mặt trời (Mang) Loi2008:C:465
|
| laː¹ lɔm² kèn lá (Mang) Loi2008:C:461
|
| laː¹ lɛːt⁷ cuaŋ⁴ nghỉ chân (Mang) Loi2008:C:462
|
| laː¹ lɤː¹ʔɛː³ bắt chước (Mang) Loi2008:C:463
|
| laː¹ møː³ dẻo (Mang) Loi2008:C:466
|
| laː¹ pjɔŋ⁴ bẻ (ngô) (Mang) Loi2008:C:468
|
| laː¹ pɔː³ rổ (Mang) Loi2008:C:467
|
| laː¹ toː⁴ dạ dày (Mang) Loi2008:C:469
|
| laː¹ ʑiː⁶ hái (rau) (Mang) Loi2008:C:470
|
| laː¹ ʑum¹ chắt (nước) (Mang) Loi2008:C:471
|
| laː¹ ʔaʑiː⁶ ngắt, hái (Mang) Loi2008:C:473
|
| laː¹ ʔaː² đánh cá (Mang) Loi2008:C:472
|
| laː¹ ʔɛː³ trước (Mang) Loi2008:C:474
|
| laː¹ θɤː⁴ thư, giấy (Mang) Loi2008:C:475
|
| laː¹ bắt (Mang) Loi2008:C:455
|
| laː¹ lá (Mang) Loi2008:C:454
|
| laː¹lɔː⁶ chiếu (Mang) Loi2008:C:476
|
| laːŋ² hoː³ rong (ở biển) (Mang) Loi2008:C:490
|
| laːŋ² taː²tɔːj⁶ mộc nhĩ (Mang) Loi2008:C:491
|
| laːŋ¹ peː² haːŋ⁶ nấm hương (Mang) Loi2008:C:489
|
| laːŋ¹ ŋ² teː⁶ tai (Mang) Loi2008:C:488
|
| laːŋ¹ nấm (Mang) Loi2008:C:487
|
| leːt⁷ tuː⁴ thái (thịt) (Mang) Loi2008:C:535
|
| leː¹ təː¹lɤp⁷ nhút nhát (Mang) Loi2008:C:524
|
| leːŋ³ sạch (Mang) Loi2008:C:534
|
| leː⁴ thấp (Mang) Loi2008:C:529
|
| liːp⁷ chìm (Mang) Loi2008:C:552
|
| liːŋ³ dài (Mang) Loi2008:C:551
|
| liː⁴ trơn (Mang) Loi2008:C:550
|
| loːt⁷ haːk⁸ lột (da) (Mang) Loi2008:C:568
|
| loː³ naː⁶ giống nhau (Mang) Loi2008:C:563
|
| loːŋ² ŋ⁶ myː¹ sống mui (Mang) Loi2008:C:567
|
| luaj³ lỏng (buộc) (Mang) Loi2008:C:579
|
| luaj⁴ dạ con (Mang) Loi2008:C:580
|
| lua³ dư, thừa; rậm (Mang) Loi2008:C:578
|
| luaŋ² bơi (Mang) Loi2008:C:581
|
| luŋ² ʔɯŋ¹ ɲaŋ² đít (lỗ) (Mang) Loi2008:C:582
|
| luːj³ cối xay bột (Mang) Loi2008:C:570
|
| luːŋ² ʔɯŋ¹myː² lỗ mui (Mang) Loi2008:C:572
|
| luːŋ² θua⁶ khuy (áo) (Mang) Loi2008:C:573
|
| luːŋ¹ đầu (cuối) (Mang) Loi2008:C:571
|
| luːŋ⁶ laːŋ¹ toː² lỗ (Mang) Loi2008:C:576
|
| luːŋ⁶ laːŋ¹ ŋ² teː⁶ lỗ tai (Mang) Loi2008:C:575
|
| luːŋ⁶ laːŋ¹ hang (Mang) Loi2008:C:574
|
| luːŋ⁶ teː⁶ hang (Mang) Loi2008:C:577
|
| lyː³ chảy; trôi (Mang) Loi2008:C:583
|
| lyː⁶ chảo (Mang) Loi2008:C:584
|
| løː¹ coː¹ teo cơ (Mang) Loi2008:C:561
|
| løː¹ ʔɯŋ¹naː⁶ nhắc (nhau) (Mang) Loi2008:C:562
|
| løː¹ bảo (Mang) Loi2008:C:559
|
| løː¹ nói (Mang) Loi2008:C:560
|
| løː⁴ dẹt (Mang) Loi2008:C:564
|
| løː⁶ ʑiː⁶ bò rừng (Mang) Loi2008:C:566
|
| løː⁶ bò (Mang) Loi2008:C:565
|
| lœː⁴ nổ (Mang) Loi2008:C:569
|
| lɔm⁴ sắc (Mang) Loi2008:C:516
|
| lɔŋ³ pɯŋ² tɤp⁷ ngã sấp (Mang) Loi2008:C:520
|
| lɔŋ³ pɯŋ² ʑaː⁴ ngã ngửa (Mang) Loi2008:C:521
|
| lɔŋ³ ng· (Mang) Loi2008:C:518
|
| lɔŋ³ nhốt (Mang) Loi2008:C:519
|
| lɔŋ¹ ʑaː⁴ lạc đường (Mang) Loi2008:C:517
|
| lɔŋ⁶ ʑum³ pjuː⁶ vực (nước) (Mang) Loi2008:C:522
|
| lɔːm⁶ chuòng trâu, bò (Mang) Loi2008:C:509
|
| lɔːt⁷ đẻ non (Mang) Loi2008:C:515
|
| lɔːt⁷ đến, tới (Mang) Loi2008:C:514
|
| lɔː¹ nứa (Mang) Loi2008:C:506
|
| lɔː¹ xin, rử (Mang) Loi2008:C:507
|
| lɔːŋ³ puː² ɲɛː² ống thổi lửa (Mang) Loi2008:C:512
|
| lɔːŋ³ tụt (xuống) (Mang) Loi2008:C:511
|
| lɔːŋ¹ ʑiː⁶ thung lung (Mang) Loi2008:C:510
|
| lɔːŋ⁶ ʑum³ vung nước (Mang) Loi2008:C:513
|
| lɔː⁶ ʔaŋ¹ paːŋ² chiếu (Mang) Loi2008:C:508
|
| ləː² hɛː⁴ thở (Mang) Loi2008:C:527
|
| ləː¹pɔk⁷ trả lời (Mang) Loi2008:C:526
|
| ləː¹ɲua³ mỉm cười (Mang) Loi2008:C:525
|
| lɛc⁷ hɔː⁶ chặt (cây) (Mang) Loi2008:C:537
|
| lɛc⁷ chặt (Mang) Loi2008:C:536
|
| lɛk⁷ đổi (Mang) Loi2008:C:538
|
| lɛɲ³ chăn (trâu, bò, ngựa) (Mang) Loi2008:C:539
|
| lɛːc⁷ hɔː⁶ chặt (cây) (Mang) Loi2008:C:530
|
| lɛːn³ lịch (Mang) Loi2008:C:531
|
| lɛːn³ mau, dày (Mang) Loi2008:C:533
|
| lɛːn³ nhanh (Mang) Loi2008:C:532
|
| lɛː³ lòi (Mang) Loi2008:C:528
|
| lɛː¹ lội (Mang) Loi2008:C:523
|
| lɤm³ sập (hầm) (Mang) Loi2008:C:549
|
| lɤm¹ paː²pok⁷ múi bưởi, tép bưởi (Mang) Loi2008:C:547
|
| lɤm¹ˈ⁴ mật ong (Mang) Loi2008:C:548
|
| lɤ²hɤːp⁷ ʑum³ sóng (Mang) Loi2008:C:546
|
| lɤːm¹ ʔaː¹hɔːm³ nắp hòm (Mang) Loi2008:C:544
|
| lɤːp⁷ lớp (Mang) Loi2008:C:545
|
| lɤː² møː¹ ɓak⁷ bửn rửn (Mang) Loi2008:C:542
|
| lɤː² ʔaːk⁸ đờm (Mang) Loi2008:C:543
|
| lɤː¹ hiː² lúc sau (Mang) Loi2008:C:540
|
| lɤː¹ʔɛː³ ban đầu, lúc đầu (Mang) Loi2008:C:541
|
| lɯŋ² tɔːm² đỉa (Mang) Loi2008:C:558
|
| lɯŋ¹ cok⁷ rung (cây) (Mang) Loi2008:C:553
|
| lɯŋ¹lɔːŋ⁶ taːk⁸ cái đinh (Mang) Loi2008:C:555
|
| lɯŋ¹taːk⁸ ʔaː¹θɔː³ chìa khoá (Mang) Loi2008:C:557
|
| lɯŋ¹ɓak⁷ lợp (mái) (Mang) Loi2008:C:554
|
| lɯŋ¹ɲaŋ¹ myː² cuối (bản) (Mang) Loi2008:C:556
|
| maj⁴ chỉ (Mang) Loi2008:C:634
|
| maj⁴ tơ, chỉ; xâu chỉ (Mang) Loi2008:C:633
|
| mak⁷ tɛː⁴ một lần, một lượt (Mang) Loi2008:C:637
|
| mak⁷ một (Mang) Loi2008:C:635
|
| mak⁷ thích (người nào đó) (Mang) Loi2008:C:636
|
| mat⁷ cuaŋ⁴ mắt cá chân (Mang) Loi2008:C:640
|
| mat⁷ han⁶ đui, mù, mắt kém (Mang) Loi2008:C:642
|
| mat⁷ hɔː⁶ mắt cây (Mang) Loi2008:C:643
|
| mat⁷ niː⁶ liːp⁷ mặt trời lặn (Mang) Loi2008:C:645
|
| mat⁷ niː⁶ plɔk⁷ mặt trời mọc (Mang) Loi2008:C:646
|
| mat⁷ niː⁶ mặt trời (Mang) Loi2008:C:644
|
| mat⁷ paː²ʑeː³ lim dim (mắt) (Mang) Loi2008:C:647
|
| mat⁷ taː⁶ lal³ chóng mặt (Mang) Loi2008:C:648
|
| mat⁷ tɯŋ¹ heːŋ³ mắt lác (Mang) Loi2008:C:649
|
| mat⁷ ɓaːj⁴ ghèn, rử (Mang) Loi2008:C:639
|
| mat⁷ ɗeː³ chột mắt (Mang) Loi2008:C:641
|
| mat⁷ ʑɔːŋ³ sáng mắt (Mang) Loi2008:C:650
|
| mat⁷ mắt (Mang) Loi2008:C:638
|
| maːj² muối (Mang) Loi2008:C:629
|
| maːn² hɔː⁶ rể (Mang) Loi2008:C:630
|
| maːw¹ pjɔŋ² râu ngô (Mang) Loi2008:C:632
|
| maː² pjɔː⁶ mưa phùn (Mang) Loi2008:C:617
|
| maː² taː²lɔt⁷ phượng hoàng (Mang) Loi2008:C:618
|
| maː² toː² mưa rào (Mang) Loi2008:C:619
|
| maː² ɗɔk⁷ (mưa) rơi (Mang) Loi2008:C:616
|
| maː² mưa (Mang) Loi2008:C:615
|
| maː²cɔːm¹ chanh (Mang) Loi2008:C:620
|
| maː³ cyː¹ mẹ chòng (Mang) Loi2008:C:622
|
| maː³ hiː⁶, maː³ caː⁴ mẹ vợ (Mang) Loi2008:C:623
|
| maː³ lɔː¹ lạc (Mang) Loi2008:C:624
|
| maː³ tɔː⁶ ong chúa (Mang) Loi2008:C:625
|
| maː³ vaː² bác, dì, mẹ ghẻ (Mang) Loi2008:C:626
|
| maː³ mẹ, mái, cái (gà mái, trâu cái) (Mang) Loi2008:C:621
|
| maː¹ haːl⁶ mít (Mang) Loi2008:C:589
|
| maː¹ huː⁴ ấm nấu nước (Mang) Loi2008:C:591
|
| maː¹ høː² goá (Mang) Loi2008:C:590
|
| maː¹ keːŋ⁶ cam (Mang) Loi2008:C:592
|
| maː¹ laːj³ bơi chèo (Mang) Loi2008:C:594
|
| maː¹ laːj³ cọc chèo (Mang) Loi2008:C:595
|
| maː¹ laː¹vaːk⁷ quạ (Mang) Loi2008:C:593
|
| maː¹ laːŋ¹ diều hâu (Mang) Loi2008:C:596
|
| maː¹ leː⁴ đĩa (Mang) Loi2008:C:597
|
| maː¹ lɯŋ¹plɔːŋ³ con ó (Mang) Loi2008:C:599
|
| maː¹ lɯŋ¹ɲɛɲ⁷ con dơi (Mang) Loi2008:C:598
|
| maː¹ man⁶ đào (Mang) Loi2008:C:600
|
| maː¹ muaŋ⁶ cầy (Mang) Loi2008:C:603
|
| maː¹ mɤn⁴ mận (Mang) Loi2008:C:601
|
| maː¹ mɨn¹ bọ mạt (Mang) Loi2008:C:602
|
| maː¹ paː² rùa (Mang) Loi2008:C:605
|
| maː¹ piːt⁷ hạt tiêu (Mang) Loi2008:C:607
|
| maː¹ piːŋ² thân nỏ (Mang) Loi2008:C:606
|
| maː¹ puːŋ⁶ tắc kè (Mang) Loi2008:C:608
|
| maː¹ ŋɛː³ quýt (Mang) Loi2008:C:604
|
| maː¹ ɓaːŋ⁶ bảng (Mang) Loi2008:C:585
|
| maː¹ ɓoːl⁴ thằn lằn (Mang) Loi2008:C:587
|
| maː¹ ɓɤː³ sóc (Mang) Loi2008:C:586
|
| maː¹ ɗɔː¹ ʑeː¹ kì đà (Mang) Loi2008:C:588
|
| maː¹ ʔaːn⁶ yên ngựa (Mang) Loi2008:C:609
|
| maː¹ ʔɤm³ ấm pha trà (Mang) Loi2008:C:610
|
| maː¹ θaj¹ cáo (Mang) Loi2008:C:612
|
| maː¹ θaːŋ⁶ voi (Mang) Loi2008:C:611
|
| maː¹ θeːŋ⁶ chum (Mang) Loi2008:C:613
|
| maː¹ θua⁶ vạt áo (Mang) Loi2008:C:614
|
| maːŋ² han⁶ rết (Mang) Loi2008:C:631
|
| maː⁴ (trời) mưa (Mang) Loi2008:C:627
|
| maː⁶ hɤːŋ¹ tạnh mưa (Mang) Loi2008:C:628
|
| meː³ mới (Mang) Loi2008:C:673
|
| meː¹ vaːj² tháng hai (Mang) Loi2008:C:670
|
| meː¹ han² tháng năm (Mang) Loi2008:C:672
|
| meː¹ haːm¹ tháng tám (Mang) Loi2008:C:671
|
| meː⁶ hɔːn⁶ tháng mười hai (Mang) Loi2008:C:676
|
| meː⁶ mɔn² trăng tròn (Mang) Loi2008:C:677
|
| meː⁶ peː⁶ tháng ba (Mang) Loi2008:C:679
|
| meː⁶ puːn² tháng tư (Mang) Loi2008:C:680
|
| meː⁶ pyː¹ tháng bảy (Mang) Loi2008:C:681
|
| meː⁶ ɲat⁷ trăng khuyết (Mang) Loi2008:C:678
|
| meː⁶ ʑaːp⁷ tháng mười một (Mang) Loi2008:C:682
|
| meː⁶ ʑiː⁴ tháng mười (Mang) Loi2008:C:685
|
| meː⁶ ʑɔm² tháng sáu (Mang) Loi2008:C:683
|
| meː⁶ ʑɤː¹ maː² trăng non (Mang) Loi2008:C:684
|
| meː⁶ ʔan² ʑɨːŋ⁶ mɔː³ tháng sau (Mang) Loi2008:C:688
|
| meː⁶ ʔa¹niː⁶ lɤː¹ ʔɛː³ tháng trước (Mang) Loi2008:C:687
|
| meː⁶ ʔaː¹ tuːn⁶ tháng này (Mang) Loi2008:C:686
|
| meː⁶ θiːn¹ tháng chín (Mang) Loi2008:C:689
|
| meː⁶ θuam⁶ tháng giêng (Mang) Loi2008:C:690
|
| meː⁶ tháng (Mang) Loi2008:C:675
|
| miːn³ linh hòn (Mang) Loi2008:C:695
|
| miːn¹ haːm⁶ ʑɨə³ không may (Mang) Loi2008:C:693
|
| miːn¹ ʑɨə³ may (Mang) Loi2008:C:694
|
| miːn¹ sống (Mang) Loi2008:C:692
|
| miː² mày (Mang) Loi2008:C:691
|
| mop⁷ mó (Mang) Loi2008:C:704
|
| moːk⁷ anh trai (Mang) Loi2008:C:701
|
| moːn¹ tằm (Mang) Loi2008:C:702
|
| moːn⁴ tơ, cây lanh (Mang) Loi2008:C:703
|
| moː² lɛŋ⁶ mùa nắng, khô (Mang) Loi2008:C:698
|
| moː² tuaŋ¹ hɛː⁶ mùa rét (Mang) Loi2008:C:699
|
| moː² tuaŋ¹ pleː⁴ mùa mưa (Mang) Loi2008:C:700
|
| moː² mùa (Mang) Loi2008:C:697
|
| muan³ mừng (Mang) Loi2008:C:710
|
| muat⁷ con mọt (Mang) Loi2008:C:712
|
| muaŋ² ʑiː⁶ dãy núi (Mang) Loi2008:C:711
|
| muːn¹ ciː¹ đau răng (Mang) Loi2008:C:707
|
| muːn¹ pjoːn⁴ răng cừa (Mang) Loi2008:C:708
|
| muːn¹ ɓaːŋ¹ răng hàm (Mang) Loi2008:C:706
|
| muːn¹ ʑal⁶ răng nanh (Mang) Loi2008:C:709
|
| muːn¹ răng (Mang) Loi2008:C:705
|
| myː² mak⁷ hàng xóm (Mang) Loi2008:C:714
|
| myː² làng, bản (Mang) Loi2008:C:713
|
| mɔm⁶ tấm (Mang) Loi2008:C:663
|
| mɔn² ʔaː¹ ʔyː¹ thằng (Mang) Loi2008:C:665
|
| mɔn² ʔuː³ mɔn² ʑɔː³ quờ hương, tổ tiờn (Mang) Loi2008:C:667
|
| mɔn² ʔuː³ cụ ông (Mang) Loi2008:C:666
|
| mɔn² ʔyː² người chử (Mang) Loi2008:C:668
|
| mɔn² tròn (Mang) Loi2008:C:664
|
| mɔŋ² ʔaː¹ ʔyː² thằng ấy (Mang) Loi2008:C:669
|
| mɔːn² ɗam⁶ chử họ, chử gia tộc (Mang) Loi2008:C:661
|
| mɔːn² gối (Mang) Loi2008:C:660
|
| mɔːŋ⁴ lưới (Mang) Loi2008:C:662
|
| mɔː⁶ taː¹cɨə³ đàn bà, phụ nữ (Mang) Loi2008:C:651
|
| mɔː⁶ ʔaː¹hiː² chúng ta (số nhiều, gộp cả người nghe) (Mang) Loi2008:C:654
|
| mɔː⁶ ʔaː¹moːk⁷ các anh (hai người), các chị (Mang) Loi2008:C:655
|
| mɔː⁶ ʔaː¹moːk⁷ các anh (nhiều người) (Mang) Loi2008:C:656
|
| mɔː⁶ ʔaː¹ɓaːŋ¹ các anh (hai người), các chị (Mang) Loi2008:C:652
|
| mɔː⁶ ʔaː¹ɓoː¹ chúng nó, họ (không quen) (Mang) Loi2008:C:653
|
| mɔː⁶ ʔaː¹ɲiːn³ chúng tôi (hai người, số nhiều) (Mang) Loi2008:C:657
|
| mɔː⁶ ʔaː¹ʔiː⁴ chúng nó, họ (quen biết) (Mang) Loi2008:C:658
|
| mɔː⁶ ʔɔːn¹ cyː¹ đàn ông (Mang) Loi2008:C:659
|
| mɛː³ vɔŋ³ ốm (Mang) Loi2008:C:674
|
| mɨək⁷ mu (Mang) Loi2008:C:696
|
| naŋ² riêng (Mang) Loi2008:C:744
|
| naŋ⁶ cánh cửa (Mang) Loi2008:C:745
|
| naːj¹ mɛː⁴ lít (Mang) Loi2008:C:720
|
| naːk⁷ laːm⁶ gánh lúa (Mang) Loi2008:C:727
|
| naːk⁷ thoát khỏi (Mang) Loi2008:C:726
|
| naːk⁷ vác (Mang) Loi2008:C:725
|
| naːm¹ ŋ² tøː⁶ mép (Mang) Loi2008:C:730
|
| naːm⁶ ʑum¹ bờ sông (Mang) Loi2008:C:731
|
| naːn² chậm (Mang) Loi2008:C:732
|
| naː¹ teː⁶ ʔɯŋ¹pɔː³ ruộng bậc thang (Mang) Loi2008:C:716
|
| naː⁴ ruộng (Mang) Loi2008:C:718
|
| nen² ngắn (Mang) Loi2008:C:767
|
| niːŋ² chị dâu (Mang) Loi2008:C:775
|
| niː⁶ ʔa²nin⁶ hôm nay (Mang) Loi2008:C:772
|
| niː⁶ lɤː²ʔeː³ ʔaː⁴ hôm kia (Mang) Loi2008:C:773
|
| niː⁶ paːn³ hôm qua (Mang) Loi2008:C:774
|
| niː⁶ ngày (Mang) Loi2008:C:771
|
| noːŋ² hɔː⁶ bóng (cây) (Mang) Loi2008:C:780
|
| nuat⁷ dứa (Mang) Loi2008:C:793
|
| nuaŋ² máng nước (Mang) Loi2008:C:788
|
| nuaŋ¹ kaː²nɔk⁷ cái để tuốt lúa (Mang) Loi2008:C:787
|
| nuaŋ⁴ bướu cổ (Mang) Loi2008:C:789
|
| nuaŋ⁴ máng uống nước (ngựa) (Mang) Loi2008:C:790
|
| nuaŋ⁶ taːt⁷ cầu vòng (Mang) Loi2008:C:792
|
| nuaŋ⁶ trăn đất (Mang) Loi2008:C:791
|
| nɔː² tuổi (Mang) Loi2008:C:754
|
| nɔː³ bạn (Mang) Loi2008:C:755
|
| nɔː¹ miː² năm kia (Mang) Loi2008:C:750
|
| nɔː¹ niːn² năm nay (Mang) Loi2008:C:751
|
| nɔː¹ ʔɛːn¹ năm ngoái (Mang) Loi2008:C:752
|
| nɔː¹ năm (Mang) Loi2008:C:748
|
| nɔːŋ² bùn (Mang) Loi2008:C:758
|
| nɛc⁷ ~ nɛk⁷ chặt (buộc) (Mang) Loi2008:C:766
|
| nɛc⁷ chật (áo chật) (Mang) Loi2008:C:765
|
| nɛn³ chóng (Mang) Loi2008:C:768
|
| nɛːp⁷ cái kẹp tóc (Mang) Loi2008:C:764
|
| nɤːŋ⁶ coː¹ cho phép (Mang) Loi2008:C:770
|
| paj³ bay (Mang) Loi2008:C:901
|
| paj⁶ vaː³ ʔeːŋ⁶ kẽ tay (Mang) Loi2008:C:902
|
| pak⁷ plua³ bí xanh (Mang) Loi2008:C:905
|
| pak⁷ ɗaːl⁶ kèo (Mang) Loi2008:C:904
|
| pak⁷ ɗaːl⁶ phên che (Mang) Loi2008:C:903
|
| pal² lật ngiêng (Mang) Loi2008:C:908
|
| pal¹ lật ngửa (Mang) Loi2008:C:907
|
| pal¹ lật sấp (Mang) Loi2008:C:906
|
| pan⁶ mɛː⁴ một nghìn (Mang) Loi2008:C:909
|
| pan⁶ ʑaːn⁶ mɛː⁴ một nghìn một trăm lẻ một (Mang) Loi2008:C:910
|
| pat⁷ tuaŋ⁶ ʔɛː³ ăn cắp (Mang) Loi2008:C:916
|
| pat⁷ təː²naː⁶ chen chúc (Mang) Loi2008:C:915
|
| pat⁷ θaŋ¹ ruột non (Mang) Loi2008:C:917
|
| pat⁷ θyː⁶ ruột già (Mang) Loi2008:C:918
|
| pat⁷ nhọn (Mang) Loi2008:C:914
|
| pat⁷ ruột (Mang) Loi2008:C:913
|
| paŋ² thắt lưng (Mang) Loi2008:C:912
|
| paŋ¹ dải buộc (Mang) Loi2008:C:911
|
| paːj¹ cuaŋ⁴ bàn chân (Mang) Loi2008:C:880
|
| paːj¹ mương (Mang) Loi2008:C:879
|
| paːj⁶ ʔaː¹ vảy cá (Mang) Loi2008:C:882
|
| paːj⁶ tên (Mang) Loi2008:C:881
|
| paːn² bàn (Mang) Loi2008:C:887
|
| paːn² hắc lào (Mang) Loi2008:C:886
|
| paːn³ hok⁷ bờm ngựa (Mang) Loi2008:C:888
|
| paːn³ ʔaː¹ đuôi cá (Mang) Loi2008:C:889
|
| paːn¹ min² chừng nào, khi nào (Mang) Loi2008:C:885
|
| paːn¹ mɛː⁴ bao nhiêu (Mang) Loi2008:C:884
|
| paːn¹ bừa (Mang) Loi2008:C:883
|
| paːn⁴ lang ben (Mang) Loi2008:C:890
|
| paːn⁶ một nửa (Mang) Loi2008:C:891
|
| paːt⁷ haːm¹ chọc (tiết) (Mang) Loi2008:C:896
|
| paːt⁷ laːm⁶ tuốt (lúa) (Mang) Loi2008:C:898
|
| paːt⁷ laːm⁶ vò lúa bằng chân (Mang) Loi2008:C:897
|
| paːt⁷ ʑiː⁶ phát (cỏ) (Mang) Loi2008:C:899
|
| paːw³ maːw⁴ hỗn láo (Mang) Loi2008:C:900
|
| paː² høː¹ rái cá (Mang) Loi2008:C:843
|
| paː² maːŋ⁶ trám đen (Mang) Loi2008:C:844
|
| paː² plɔk⁷ kéo ra, rút ra (Mang) Loi2008:C:846
|
| paː² pøː¹ đánh thức (Mang) Loi2008:C:847
|
| paː² tiː⁶ dẻ (hạt dẻ) (Mang) Loi2008:C:848
|
| paː² vɤm¹ puːt⁷ điên khùng (Mang) Loi2008:C:850
|
| paː² vɤm¹ ʑɨə⁴ tốt bụng (Mang) Loi2008:C:851
|
| paː² vɤm¹ tim (Mang) Loi2008:C:849
|
| paː² ɗɔk⁷ thả xuống (Mang) Loi2008:C:842
|
| paː² ɲɛː³ ngớc mắt (Mang) Loi2008:C:845
|
| paː² ʑeː³ mat⁷ lo, sợ (Mang) Loi2008:C:852
|
| paː²cɨː³ dẫn (Mang) Loi2008:C:854
|
| paː²hiː¹ cử nâu (Mang) Loi2008:C:856
|
| paː²lɤm¹ đậu đua (Mang) Loi2008:C:859
|
| paː²lɤːk⁷ mat⁷ trợn mắt (Mang) Loi2008:C:857
|
| paː²lɤːp⁷ mat⁷ nháy mắt (Mang) Loi2008:C:858
|
| paː²nok⁷ đậu tương (Mang) Loi2008:C:864
|
| paː²pak⁷ law¹ bí đỏ (Mang) Loi2008:C:866
|
| paː²pak⁷ bí (Mang) Loi2008:C:865
|
| paː²pat⁷ vót nhọn (Mang) Loi2008:C:867
|
| paː²pok⁷ bưởi (Mang) Loi2008:C:868
|
| paː²toːn¹ nhảy (Mang) Loi2008:C:869
|
| paː²vaː⁶ tiː² haːŋ⁶ gấc (Mang) Loi2008:C:870
|
| paː²viːt⁷ trả lại (Mang) Loi2008:C:872
|
| paː²vɤm¹ ɓak⁷ hoà thuận (Mang) Loi2008:C:871
|
| paː²ɓɔː¹ dựa vào (Mang) Loi2008:C:853
|
| paː²ɗɔː¹ hoa chuối (Mang) Loi2008:C:855
|
| paː²ɲat⁷ ʑum³ tát (nớc) (Mang) Loi2008:C:860
|
| paː²ɲɔː¹ ʑiː⁶ chuối rừng (Mang) Loi2008:C:862
|
| paː²ɲɔː¹ chuối (Mang) Loi2008:C:861
|
| paː²ɲɛː³ chọc tức (Mang) Loi2008:C:863
|
| paː²ʑan⁶ đậu xanh (Mang) Loi2008:C:873
|
| paː²ʑeː³ mat⁷ nheo mắt (Mang) Loi2008:C:874
|
| paː²ʔoː³ bỏ vào (bỏ thóc vào hu) (Mang) Loi2008:C:875
|
| paː²ʔøː⁶ puː¹ tăng giá (Mang) Loi2008:C:876
|
| paː²θuːl² teː⁶ xới (đất) (Mang) Loi2008:C:877
|
| paː¹ paːn¹ trung bình (Mang) Loi2008:C:812
|
| paː¹ plua³ mờ (Mang) Loi2008:C:814
|
| paː¹ pluːk⁷ cây vải (Mang) Loi2008:C:813
|
| paː¹ ɓoŋ² muỗm (xoài) (Mang) Loi2008:C:809
|
| paː¹ ɗoː¹ đu đử (Mang) Loi2008:C:810
|
| paː¹ ɲaːn² chiêng (Mang) Loi2008:C:811
|
| paː¹cuaŋ⁴ cạp quần (Mang) Loi2008:C:818
|
| paː¹cuːŋ² tím (Mang) Loi2008:C:817
|
| paː¹cuː⁴ cây dâu da (Mang) Loi2008:C:816
|
| paː¹luaŋ⁴ nhãn (Mang) Loi2008:C:824
|
| paː¹luː³ bẩn (Mang) Loi2008:C:823
|
| paː¹lɔːŋ² các loại ong khác (Mang) Loi2008:C:821
|
| paː¹lɔːŋ³ xuôi dòng (Mang) Loi2008:C:822
|
| paː¹piːt⁷ hâm (nóng) (Mang) Loi2008:C:826
|
| paː¹pjaːk⁸ nâu (Mang) Loi2008:C:827
|
| paː¹pøː² ʑaŋ⁶ dựng (cột) (Mang) Loi2008:C:828
|
| paː¹tøː³ làm cho rung (Mang) Loi2008:C:830
|
| paː¹tɛːt⁷ dựa vào (Mang) Loi2008:C:829
|
| paː¹vat⁷ hɔk⁷ búi (tóc) (Mang) Loi2008:C:835
|
| paː¹vat⁷ vặn (Mang) Loi2008:C:834
|
| paː¹vaː⁶ luaŋ5 dưa bở (Mang) Loi2008:C:832
|
| paː¹vaː⁶ ʑum³ dưa hấu (Mang) Loi2008:C:833
|
| paː¹vaː⁶ dưa (Mang) Loi2008:C:831
|
| paː¹ɓɔːp⁷ mướp (Mang) Loi2008:C:815
|
| paː¹ɗoː³ bỏng (thóc rang) (Mang) Loi2008:C:819
|
| paː¹ɗoː³ rán (Mang) Loi2008:C:820
|
| paː¹ɲaːj² vàng (Mang) Loi2008:C:825
|
| paː¹ʑaɲ³ ʑua¹tɨːŋ³ lên dây đàn (Mang) Loi2008:C:836
|
| paː¹ʑɨə³ tro (Mang) Loi2008:C:837
|
| paː¹θal¹ dái (Mang) Loi2008:C:838
|
| paː¹θuam⁶ laːŋ³ các loại ong khác (Mang) Loi2008:C:841
|
| paː¹θuːl² đảo (cơm) (Mang) Loi2008:C:840
|
| paː¹θɨː³ người làm mối (Mang) Loi2008:C:839
|
| paːŋ² ɲua⁶ mái (nhà) (Mang) Loi2008:C:894
|
| paːŋ¹ muːn² hàm (Mang) Loi2008:C:892
|
| paːŋ¹ pɤː² vɤm¹ ngực (Mang) Loi2008:C:893
|
| paːŋ⁶ rơm (Mang) Loi2008:C:895
|
| paː⁴ plɔːŋ¹ bịa đặt (Mang) Loi2008:C:878
|
| peː² noːŋ⁶ cái rìu (Mang) Loi2008:C:935
|
| peː³ ʑiː³ ba mươi (Mang) Loi2008:C:938
|
| peː³ ba (Mang) Loi2008:C:937
|
| peːŋ³ kɔŋ³ tang trống (Mang) Loi2008:C:943
|
| piew⁴ ~ pjuː⁴ tờn (Mang) Loi2008:C:960
|
| piːt⁷ sốt (nóng) (Mang) Loi2008:C:959
|
| piːŋ² nỏ (Mang) Loi2008:C:958
|
| piː⁴ nhím (Mang) Loi2008:C:957
|
| pjam⁶ ɲaːj⁶ rẫy bỏ hoang (Mang) Loi2008:C:969
|
| pjaːk⁸ sấy (Mang) Loi2008:C:967
|
| pjaː² laː¹ ɓaːŋ² dao rựa (chặt xương) (Mang) Loi2008:C:964
|
| pjaː² laː¹loː³ dao phát (Mang) Loi2008:C:965
|
| pjaː² con dao (Mang) Loi2008:C:963
|
| pjaː³ già (Mang) Loi2008:C:966
|
| pjaː¹ coː¹ già đi (Mang) Loi2008:C:961
|
| pjaː¹ ləː⁶ loː³ dao phát (Mang) Loi2008:C:962
|
| pjaːŋ⁶ mơ (Mang) Loi2008:C:968
|
| pjoːn¹ mỏ chim (Mang) Loi2008:C:974
|
| pjoː¹ laː⁴ lươi (mai) (Mang) Loi2008:C:973
|
| pjuː³ sâu (Mang) Loi2008:C:975
|
| pjɔn⁶ teː⁶ dầu (đốt) (Mang) Loi2008:C:971
|
| pjɔŋ⁶ mơ (rán) (Mang) Loi2008:C:972
|
| pjɔːŋ¹ ngô (Mang) Loi2008:C:970
|
| plam⁶ sáp ong (Mang) Loi2008:C:984
|
| plat⁷ ʔɯŋ²taːk⁷ thè lươi (Mang) Loi2008:C:999
|
| plaŋ¹ heːŋ¹ cây quế (Mang) Loi2008:C:987
|
| plaŋ¹ hoːŋ⁶ cây chàm (Mang) Loi2008:C:988
|
| plaŋ¹ hoːŋ⁶ cử mài (Mang) Loi2008:C:989
|
| plaŋ¹ maː¹ ʔuːj⁶ cây ổi (Mang) Loi2008:C:990
|
| plaŋ¹ maː¹kuaŋ³ cây khế (Mang) Loi2008:C:991
|
| plaŋ¹ paː²laːŋ⁶ cây dừa (Mang) Loi2008:C:992
|
| plaŋ¹ paː²pɛː⁶ cây bông (Mang) Loi2008:C:993
|
| plaŋ¹ tɔː⁶ cây cọ (Mang) Loi2008:C:995
|
| plaŋ¹ tɔː⁶ mai (Mang) Loi2008:C:994
|
| plaŋ¹ ɓuaŋ⁶ cây đa (Mang) Loi2008:C:986
|
| plaŋ¹ ɓɔː¹ ɓɛː⁶ cây me (Mang) Loi2008:C:985
|
| plaŋ¹ ʔaːt⁷ mía (Mang) Loi2008:C:996
|
| plaŋ⁶ ʑum³ thác (Mang) Loi2008:C:998
|
| plaŋ⁶ cỏ tranh (Mang) Loi2008:C:997
|
| plaːj² ʔeːŋ⁶ xoè tay (Mang) Loi2008:C:979
|
| plaːj⁴ mở (gói) (Mang) Loi2008:C:980
|
| plaːj⁶ mat⁷ mở mắt (Mang) Loi2008:C:981
|
| plaːk⁷ pɤː² plɤːk⁷ hòi hộp (Mang) Loi2008:C:982
|
| plaːt⁷ giáo (Mang) Loi2008:C:983
|
| plaː³ laːm⁶ rê (thóc (nhờ gió)) (Mang) Loi2008:C:978
|
| plaː¹ niː¹ đấm (Mang) Loi2008:C:976
|
| plaː¹ taj¹ cày (Mang) Loi2008:C:977
|
| pleːt⁷ ngắt (Mang) Loi2008:C:1007
|
| pliɲ⁶ trời, trời (thượng đế) (Mang) Loi2008:C:1010
|
| pliː⁶ chớp (Mang) Loi2008:C:1009
|
| ploːn⁶ cái sẹo (Mang) Loi2008:C:1022
|
| ploːŋ² cần uống rượu (Mang) Loi2008:C:1023
|
| pluam⁶ vắt (Mang) Loi2008:C:1024
|
| pluk⁷ sinh (tôi sinh ở...) (Mang) Loi2008:C:1025
|
| pløː² laː²ɗiː² lên chắp (mắt) (Mang) Loi2008:C:1019
|
| pløː² luaŋ⁶ cánh tay (Mang) Loi2008:C:1020
|
| pløː² đạn (Mang) Loi2008:C:1018
|
| pløː³ thả (gà) (Mang) Loi2008:C:1021
|
| pløː¹ cuaŋ⁴ bắp chân (Mang) Loi2008:C:1013
|
| pløː¹ niː² ɓɔŋ⁶ vế (Mang) Loi2008:C:1014
|
| pløː¹ tiː² bắp tay (Mang) Loi2008:C:1015
|
| pløː¹ vaŋ⁶ (quả) xanh (Mang) Loi2008:C:1016
|
| pløː¹ ɓɔŋ⁶ đùi (Mang) Loi2008:C:1012
|
| pløː¹ θiːn¹ (quả) chín (Mang) Loi2008:C:1017
|
| pløː¹ quả (Mang) Loi2008:C:1011
|
| plɔk⁷ ʔɛː³ cố gắng (Mang) Loi2008:C:1003
|
| plɔk⁷ nổi (Mang) Loi2008:C:1002
|
| plɔk⁷ ra (Mang) Loi2008:C:1001
|
| plɔːŋ² plaj³ ong thợ (Mang) Loi2008:C:1000
|
| plɛː³ dây nỏ (Mang) Loi2008:C:1006
|
| plɛː¹ jum² ống đựng nước (Mang) Loi2008:C:1004
|
| plɛː¹ ʑum¹ ống đựng nước (Mang) Loi2008:C:1005
|
| plɤː² lùa (trâu), đuổi đi (Mang) Loi2008:C:1008
|
| poːn¹ haː³ tɛː⁴ bước xuống (Mang) Loi2008:C:1040
|
| poːn¹ hɔː³ veː³ naː⁴ bước lên (Mang) Loi2008:C:1041
|
| poːn¹ ʔaː²ɗɔŋ⁶ bước qua (Mang) Loi2008:C:1042
|
| poːn¹ bước (Mang) Loi2008:C:1039
|
| poː¹ ɲaːj⁶ canh gác (nương, rẫy) (Mang) Loi2008:C:1035
|
| poː¹ phục kích (Mang) Loi2008:C:1032
|
| poː⁴ rình (Mang) Loi2008:C:1036
|
| poː⁶ bát lớn đựng thức ăn (Mang) Loi2008:C:1037
|
| pua² vua (Mang) Loi2008:C:1059
|
| puaŋ² laːm⁶ bông (lúa) (Mang) Loi2008:C:1060
|
| puoŋ⁶ paː²ɲɔː¹ buòng chuối (Mang) Loi2008:C:1061
|
| puːj¹ phổi (Mang) Loi2008:C:1049
|
| puːl³ θaː⁶ xới (cơm) (Mang) Loi2008:C:1050
|
| puːn² ʑiː³ bốn mươi (Mang) Loi2008:C:1052
|
| puːn² bốn (Mang) Loi2008:C:1051
|
| puːt⁷ tức (Mang) Loi2008:C:1057
|
| puːt⁷ đùn (Mang) Loi2008:C:1058
|
| puː³ giặt (Mang) Loi2008:C:1047
|
| puː¹ pɛːŋ² đắt (Mang) Loi2008:C:1046
|
| puː¹ ɓak⁷ rẻ (Mang) Loi2008:C:1044
|
| puː¹ ɲɛː² thổi (lửa) (Mang) Loi2008:C:1045
|
| puː¹ giá cả (Mang) Loi2008:C:1043
|
| puːŋ² haː⁴ cửa sổ (Mang) Loi2008:C:1053
|
| puːŋ² toː⁴ cửa ra vào (Mang) Loi2008:C:1054
|
| puːŋ³ phòng (Mang) Loi2008:C:1055
|
| puːŋ⁴ đục (lỗ) (Mang) Loi2008:C:1056
|
| puː⁶ paː¹ʑɨə³ bếp (Mang) Loi2008:C:1048
|
| pøː¹ lɛːn⁶ vùng dậy (Mang) Loi2008:C:1034
|
| pøː¹ dòi (Mang) Loi2008:C:1033
|
| pøː⁶ nhau thai (Mang) Loi2008:C:1038
|
| pɔj³ chửi (Mang) Loi2008:C:925
|
| pɔn⁴ chia phần (Mang) Loi2008:C:926
|
| pɔŋ¹ nɤː⁴ món nợ (Mang) Loi2008:C:927
|
| pɔŋ⁴ bóng đái (Mang) Loi2008:C:928
|
| pɔːk⁷ ɗaːl⁶ đắp (tường) (Mang) Loi2008:C:922
|
| pɔːk⁷ mai cua (Mang) Loi2008:C:921
|
| pɔːp⁸ bã rượu (Mang) Loi2008:C:924
|
| pɔː¹ ɗɔː² hɔː⁶ lột vỏ (cây) (Mang) Loi2008:C:919
|
| pɔːŋ³ cɯŋ²ʔyː⁴ vun gốc (Mang) Loi2008:C:923
|
| pɔː⁴ gặp (Mang) Loi2008:C:920
|
| pəj² huː² kì (lưng) (Mang) Loi2008:C:944
|
| pəl¹ vat⁷ méo (Mang) Loi2008:C:945
|
| pəː² ɲaj³ uốn (thẳng) (Mang) Loi2008:C:934
|
| pəː²θaːŋ³ pəː²vɤm¹ khuây khoả (Mang) Loi2008:C:936
|
| pəː¹lɔn³ pjɔŋ⁴ tẽ (ngô) (Mang) Loi2008:C:929
|
| pəː¹tɔm⁴ tụ tập (Mang) Loi2008:C:930
|
| pəː¹vɔŋ³ đằng hắng (Mang) Loi2008:C:931
|
| pəː¹vɤm² ɓak⁷ nh· nhặn (Mang) Loi2008:C:932
|
| pəː¹θal² ʔaː¹piːt⁷ cái phao (Mang) Loi2008:C:933
|
| pəːŋ¹ paːt⁷ thớt (Mang) Loi2008:C:941
|
| pɛːn³ vá (Mang) Loi2008:C:940
|
| pɛːŋ² ɲua⁶ chữa (nhà) (Mang) Loi2008:C:942
|
| pɛː⁶ yếm,tấm choàngbụng (Mang) Loi2008:C:939
|
| pɤj² haj³ v·i (thóc) ra phơi (Mang) Loi2008:C:949
|
| pɤj² huː⁴ gió xoáy (Mang) Loi2008:C:950
|
| pɤj² θaːt⁷ ʑum¹ vẩy (nớc) (Mang) Loi2008:C:951
|
| pɤj³ quát (Mang) Loi2008:C:952
|
| pɤj⁶ muːn³ trứng cá (Mang) Loi2008:C:953
|
| pɤj⁶ θyː³ ngợc dòng (Mang) Loi2008:C:954
|
| pɤl¹ vɛː⁴ cuốn (Mang) Loi2008:C:956
|
| pɤl¹ ɗɤːk⁷ lạ (Mang) Loi2008:C:955
|
| pɤːj² chén (Mang) Loi2008:C:948
|
| pɤː¹ liː³ θɤː¹ ɲɤːk⁷ nghe ngóng (lắng nghe) (Mang) Loi2008:C:946
|
| pɤː¹ ʔaː¹mat⁷ con ngươi, lòng đen (Mang) Loi2008:C:947
|
| pɯŋ² pɛː⁶ bong bóng cá (Mang) Loi2008:C:1030
|
| pɯŋ² tɤp⁷ úp (Mang) Loi2008:C:1031
|
| pɯŋ² ɓak⁷ vai (Mang) Loi2008:C:1029
|
| pɯŋ¹ taː³ dọc (Mang) Loi2008:C:1027
|
| pɯŋ¹ɓaːŋ² ngang (Mang) Loi2008:C:1028
|
| pɯːŋ² taː¹ ʔeːŋ⁶ giơ tay (Mang) Loi2008:C:1026
|
| raːn⁶ mak⁷ một trăm linh một (Mang) Loi2008:C:1062
|
| raːn⁶ mɛː⁴ một trăm (Mang) Loi2008:C:1063
|
| seː² taː²ɓuːl⁶ chòi, nụ (Mang) Loi2008:C:1064
|
| seː⁴ ɲaːŋ¹ (hoa) nở (Mang) Loi2008:C:1066
|
| seː⁴ hoa (Mang) Loi2008:C:1065
|
| seː⁶ ʑuː¹ (hoa) tàn (Mang) Loi2008:C:1067
|
| taj² nəː⁴ trả nợ (Mang) Loi2008:C:1127
|
| taj⁴ hàng rào (Mang) Loi2008:C:1128
|
| tak⁷ ʑɤŋ¹ ʔeːŋ² múc (canh) (Mang) Loi2008:C:1130
|
| tak⁷ ʔɔː¹ bón (cơm) (Mang) Loi2008:C:1131
|
| tak⁷ θaː⁶ xúc (cơm) (Mang) Loi2008:C:1132
|
| tak⁷ múc (Mang) Loi2008:C:1129
|
| tam² θɤl² caː⁶ ngòi chạng háng (Mang) Loi2008:C:1140
|
| tam¹ haːm² tám (Mang) Loi2008:C:1135
|
| tam¹ pliː⁶ ngâm (mạ) (Mang) Loi2008:C:1136
|
| tam¹ pyː³ bảy (Mang) Loi2008:C:1137
|
| tam¹ taːŋ² pɔː³ xuống núi (Mang) Loi2008:C:1138
|
| tam¹ θiːn² chín (Mang) Loi2008:C:1139
|
| tam¹ xuống (Mang) Loi2008:C:1133
|
| tam¹ ơm (cây) (Mang) Loi2008:C:1134
|
| tan² ɓeː³ cào cào (bằng đầu) (Mang) Loi2008:C:1146
|
| tan² ʔɔː¹cuaŋ⁴ veːŋ³ ngòi bằng tròn (Mang) Loi2008:C:1147
|
| tan² θoːk³ tiː⁴ʔaː¹θɔŋ³ ngòi bó gối (Mang) Loi2008:C:1148
|
| tan¹ paː⁶ liː³ ngòi yên (Mang) Loi2008:C:1142
|
| tan¹ pɯŋ² coːn¹ ngòi xổm (Mang) Loi2008:C:1143
|
| tan¹ ʑɔŋ⁶ ngòi chờ (Mang) Loi2008:C:1144
|
| tan¹ θan¹ ngòi bệt (Mang) Loi2008:C:1145
|
| tan¹ ngòi (Mang) Loi2008:C:1141
|
| tat⁷ haː³ tɛː¹ kéo xuống (Mang) Loi2008:C:1157
|
| tat⁷ hɔː³ veː³ naː⁴ kéo lờn (Mang) Loi2008:C:1158
|
| tat⁷ paː²tɔn³ níu (lại) (Mang) Loi2008:C:1159
|
| tat⁷ lôi, dương cung (Mang) Loi2008:C:1156
|
| ta²lɔːŋ⁶ teː⁶ sình, lầy (Mang) Loi2008:C:1126
|
| ta¹luŋ¹ ʑum³ nguòn nước (Mang) Loi2008:C:1125
|
| taŋ³ ʑiː⁴ chắn (gió) (Mang) Loi2008:C:1154
|
| taŋ³ bó (Mang) Loi2008:C:1153
|
| taŋ³ ghế (Mang) Loi2008:C:1152
|
| taŋ¹ ʔoːm⁶ rào (vườn) (Mang) Loi2008:C:1149
|
| taŋ¹ θam³ chăn (Mang) Loi2008:C:1150
|
| taŋ¹ʔeː³ nghiờng (Mang) Loi2008:C:1151
|
| taŋ⁴ che (Mang) Loi2008:C:1155
|
| taːj² laːm⁶ phơi (thóc) (Mang) Loi2008:C:1109
|
| taːj² ɲua⁶ sàn (Mang) Loi2008:C:1110
|
| taːk⁷ chẻ (tre) (Mang) Loi2008:C:1112
|
| taːk⁷ sắt (Mang) Loi2008:C:1111
|
| taːm¹ tɔːŋ² rình (Mang) Loi2008:C:1114
|
| taːm¹ đạp (Mang) Loi2008:C:1113
|
| taːm⁶ cua (Mang) Loi2008:C:1115
|
| taːn² tiː³ ɲua⁶ đắp (nền) (Mang) Loi2008:C:1118
|
| taːn³ đan (tre, nứa) (Mang) Loi2008:C:1119
|
| taːn¹ teː⁶ trang (đất) (Mang) Loi2008:C:1117
|
| taːn¹ teː⁶ đào mơng (Mang) Loi2008:C:1116
|
| taːn⁶ dệt (vải) (Mang) Loi2008:C:1120
|
| taːp⁷ phử (Mang) Loi2008:C:1122
|
| taːt⁷ luːt⁷ trượt (Mang) Loi2008:C:1123
|
| taːt⁷ ʔeːŋ⁶ duỗi tay (Mang) Loi2008:C:1124
|
| taː² leː² vùng thấp (Mang) Loi2008:C:1088
|
| taː² leː³ ớn lạnh (Mang) Loi2008:C:1089
|
| taː² paː⁴ rờu (Mang) Loi2008:C:1090
|
| taː² vɛːk⁷ xé (Mang) Loi2008:C:1091
|
| taː² ʑɔː⁶ gan dạ (Mang) Loi2008:C:1092
|
| taː²hoː⁴ rau húng (Mang) Loi2008:C:1094
|
| taː²kɤl² nòng nọc (Mang) Loi2008:C:1095
|
| taː²lak⁷ bẻ (Mang) Loi2008:C:1096
|
| taː²lɔːt⁷ puː¹ hạ giá (Mang) Loi2008:C:1097
|
| taː²maː⁴ bọ chó (Mang) Loi2008:C:1098
|
| taː²naːm² tɤː²lɔːŋ² bờ hò (Mang) Loi2008:C:1099
|
| taː²pjak⁷ rau cải (Mang) Loi2008:C:1101
|
| taː²pɤːl⁶ mɔː¹ buổi sáng (Mang) Loi2008:C:1100
|
| taː²vaːt⁷ cọ (nòi) (Mang) Loi2008:C:1102
|
| taː²ɓuːl⁶ laː¹ búp lá (Mang) Loi2008:C:1093
|
| taː²ʑak⁷ giật mình (Mang) Loi2008:C:1103
|
| taː²ʑiːɲ³ vùng cao (Mang) Loi2008:C:1104
|
| taː³ cuaŋ⁴ mak⁷ đứng một chân (Mang) Loi2008:C:1107
|
| taː³ paː² ʑaːŋ⁶ cuaŋ⁴ đứng kiễng chân (Mang) Loi2008:C:1108
|
| taː³ gọi (chó) (Mang) Loi2008:C:1105
|
| taː³ đứng, đứng dậy, đứng lên (Mang) Loi2008:C:1106
|
| taː¹ caːŋ⁶ʑuaŋ⁴ thầy cúng (Mang) Loi2008:C:1069
|
| taː¹ hat⁷ ɗaːŋ⁶ mat⁷ chói (Mang) Loi2008:C:1070
|
| taː¹ həːp⁷ ʑuːm¹ hắt (Mang) Loi2008:C:1071
|
| taː¹ lok⁷ lõm (Mang) Loi2008:C:1073
|
| taː¹ loː³ thứ nhất (Mang) Loi2008:C:1072
|
| taː¹ (chim) hót (Mang) Loi2008:C:1068
|
| taː¹cɨə³ tuaŋ¹ʑaŋ⁶ nữ thanh niên (Mang) Loi2008:C:1077
|
| taː¹hat⁷ (đường) tắt (Mang) Loi2008:C:1078
|
| taː¹hoːŋ² (thịt) tươi (Mang) Loi2008:C:1079
|
| taː¹laːŋ⁶ hɔː⁶ ɗuː³ khăn đội đầu (Mang) Loi2008:C:1081
|
| taː¹laːŋ⁶ hɔː⁶ ʔɔː¹ paː³ khăn rửa mặt (Mang) Loi2008:C:1082
|
| taː¹laːŋ⁶ hɔː⁶ khăn quàng (Mang) Loi2008:C:1080
|
| taː¹leː² mỏng (Mang) Loi2008:C:1083
|
| taː¹naːm² bên cạnh (Mang) Loi2008:C:1084
|
| taː¹ɓaːj⁶ nhão (Mang) Loi2008:C:1076
|
| taː¹ʑeː³ cái kéo (Mang) Loi2008:C:1085
|
| taː¹ʑuaŋ⁶ paŋ³ buổi chiều (Mang) Loi2008:C:1086
|
| taː¹ˈ² lɔːj⁶ ớt (Mang) Loi2008:C:1074
|
| taː¹ˈ² ʔɔː³ ướt (Mang) Loi2008:C:1075
|
| taː¹θiːt⁷ giết (Mang) Loi2008:C:1087
|
| taːŋ²ˈ⁴ nhà kho (lúa, ngô) (Mang) Loi2008:C:1121
|
| teː² haŋ⁶ sét (Mang) Loi2008:C:1192
|
| teː⁶ haŋ³ đất sét (Mang) Loi2008:C:1198
|
| teː⁶ ɓaːŋ¹ đòng bằng (Mang) Loi2008:C:1197
|
| teː⁶ θak⁷ đất mùn (Mang) Loi2008:C:1199
|
| teː⁶ đất (Mang) Loi2008:C:1196
|
| tik⁷ đâm (thú) (Mang) Loi2008:C:1221
|
| tip⁷ nai (Mang) Loi2008:C:1222
|
| tiːn¹ giẫm (Mang) Loi2008:C:1217
|
| tiːp⁷ hươu (Mang) Loi2008:C:1220
|
| tiː³ mak⁷ chung (Mang) Loi2008:C:1214
|
| tiː³ ɲua⁶ nền (nhà) (Mang) Loi2008:C:1215
|
| tiː³ ʔeː¹ hɔm⁶ yên tĩnh (Mang) Loi2008:C:1216
|
| tiː¹ ʔoː¹ ʑum³ cửa sông (Mang) Loi2008:C:1213
|
| tom¹ lấp (đờng đi) (Mang) Loi2008:C:1258
|
| tot⁸ kim (Mang) Loi2008:C:1259
|
| toːŋ⁶ ʔaː¹ɗoː³ câu chuyện (Mang) Loi2008:C:1256
|
| toːŋ⁶ θɔːŋ⁶ bài hát (Mang) Loi2008:C:1257
|
| toː⁴ (nói) to (Mang) Loi2008:C:1252
|
| toː⁴ lấy (Mang) Loi2008:C:1253
|
| tuak⁷ liếm (Mang) Loi2008:C:1269
|
| tuat⁷ ʑaː¹ dọc đường (Mang) Loi2008:C:1274
|
| tuat⁷ theo (Mang) Loi2008:C:1273
|
| tuaŋ⁶ han⁶ đờm (Mang) Loi2008:C:1270
|
| tuaŋ⁶ la²θuam⁶ nửa đờm (Mang) Loi2008:C:1271
|
| tuaŋ⁶ ɲua⁶ gầm sàn (Mang) Loi2008:C:1272
|
| tuːj³ ɲua⁶ nóc (nhà) (Mang) Loi2008:C:1267
|
| tuːn⁶ tɔː¹ ciː³ bắt đầu làm (Mang) Loi2008:C:1268
|
| tuː² pløː¹ plaːŋ¹ xơ dừa (Mang) Loi2008:C:1263
|
| tuː² thịt (Mang) Loi2008:C:1262
|
| tuː² đua con (Mang) Loi2008:C:1261
|
| tuː³ nhét (Mang) Loi2008:C:1264
|
| tuː¹ đổ (nước) (Mang) Loi2008:C:1260
|
| tuː⁶ thỏ (Mang) Loi2008:C:1265
|
| tuː⁶ tử (Mang) Loi2008:C:1266
|
| tyː¹ θan¹ h hại (Mang) Loi2008:C:1276
|
| tyː¹ quẳng, vứt (Mang) Loi2008:C:1275
|
| tøː³ rung (Mang) Loi2008:C:1251
|
| tøː⁶ ʔaːw³ tiếng nói, lời (Mang) Loi2008:C:1255
|
| tøː⁶ từ (nói một từ) (Mang) Loi2008:C:1254
|
| tɔk⁷ khổ (Mang) Loi2008:C:1176
|
| tɔm³ ʑəː²θiː⁶ ʑəː²ɓɔk⁷ xông thuốc (Mang) Loi2008:C:1181
|
| tɔm³ ʑɤː² θiː⁶ co giật (Mang) Loi2008:C:1182
|
| tɔm¹ huːŋ³ nấu (cơm, rượu) (Mang) Loi2008:C:1178
|
| tɔm¹ ɲɛː² châm lửa (Mang) Loi2008:C:1179
|
| tɔm¹ ʑiː⁶ nấu (thức ăn) rau (Mang) Loi2008:C:1180
|
| tɔm¹ nòi (Mang) Loi2008:C:1177
|
| tɔn² caːŋ⁴ khớp tay, chân (Mang) Loi2008:C:1184
|
| tɔn¹ nghỉ (Mang) Loi2008:C:1183
|
| tɔn⁴ nối chỉ (Mang) Loi2008:C:1185
|
| tɔt⁷ tɤː¹ʑak⁷ ngạc nhiên (Mang) Loi2008:C:1186
|
| tɔːk⁷ gói (Mang) Loi2008:C:1167
|
| tɔːn² caŋ¹man⁶ đón dâu (Mang) Loi2008:C:1168
|
| tɔːn³ giấu, nấp (Mang) Loi2008:C:1169
|
| tɔː³ myː² chử làng, trưởng thôn (Mang) Loi2008:C:1162
|
| tɔː³ van⁶ ʑiː⁶ chừa hoang (Mang) Loi2008:C:1164
|
| tɔː³ van⁶ thai (Mang) Loi2008:C:1163
|
| tɔː³ θaː³ (quả này ăn) đợc (Mang) Loi2008:C:1165
|
| tɔː³ đợc (làm được) (Mang) Loi2008:C:1161
|
| tɔː¹ ʔaː²tuaŋ⁶ hứng (nớc) (Mang) Loi2008:C:1160
|
| tɔːŋ² ɗaŋ² đòng (Mang) Loi2008:C:1172
|
| tɔːŋ² lua⁴ nhôm (Mang) Loi2008:C:1173
|
| tɔːŋ² viːn¹ nhìn thấy (Mang) Loi2008:C:1174
|
| tɔːŋ² nhìn, xem (Mang) Loi2008:C:1171
|
| tɔːŋ² vòng cổ, vòng tay (Mang) Loi2008:C:1170
|
| tɔːŋ⁶ min³ xem bói (Mang) Loi2008:C:1175
|
| tɔː⁴ gan (Mang) Loi2008:C:1166
|
| təŋ² ʔɤː³ đụng (đầu) (Mang) Loi2008:C:1207
|
| təŋ¹viː³ (đường) vòng (Mang) Loi2008:C:1206
|
| təː² lɔː¹ hở (Mang) Loi2008:C:1193
|
| təː²ʑɔː⁶ sợ (Mang) Loi2008:C:1194
|
| təː¹ cɨə³ nữ học sinh (Mang) Loi2008:C:1187
|
| təː¹vɛːk⁷ rách (Mang) Loi2008:C:1191
|
| təː¹ɓɛp⁷ bẹp (Mang) Loi2008:C:1190
|
| təːŋ¹veː³ vây (thú) (Mang) Loi2008:C:1203
|
| təːŋ¹ɗok³ đánh (diêm, đá) (Mang) Loi2008:C:1202
|
| təːŋ¹θɛː⁴ bới (đất) (Mang) Loi2008:C:1204
|
| tɛːm³ viết (Mang) Loi2008:C:1201
|
| tɛːm³ vẽ, thêu (Mang) Loi2008:C:1200
|
| tɛːp⁷ hiːn² gấu váy (Mang) Loi2008:C:1205
|
| tɛː¹ mɛː³ một lần, một lượt (Mang) Loi2008:C:1189
|
| tɛː¹ ɗøː⁶ mổ (bụng) (Mang) Loi2008:C:1188
|
| tɛː⁴ mổ (thịt) (Mang) Loi2008:C:1195
|
| tɤm⁶ óc, não (Mang) Loi2008:C:1209
|
| tɤn¹ ʔaː⁶ tjaː⁴ đứng lại (Mang) Loi2008:C:1210
|
| tɤp⁸ chôn (Mang) Loi2008:C:1211
|
| tɤt⁷ kéo sợi (Mang) Loi2008:C:1212
|
| tɤː¹ʔuː¹ hɔk⁷ tóc bù xù (Mang) Loi2008:C:1208
|
| tɨːŋ³ đàn (Mang) Loi2008:C:1219
|
| tɨːŋ¹ ploː² kɔŋ³ dùi trống (Mang) Loi2008:C:1218
|
| tɯŋ² haːŋ⁴ cɯŋ²ʔuŋ¹ ngửa cổ (Mang) Loi2008:C:1238
|
| tɯŋ² kuːt⁷ vết cào (Mang) Loi2008:C:1239
|
| tɯŋ² muk⁷ cɯːŋ²lɔː² cúi đầu (Mang) Loi2008:C:1240
|
| tɯŋ² paːk⁷ ʔeːŋ⁶ vỗ tay (Mang) Loi2008:C:1242
|
| tɯŋ² pɔm⁴ đập (đất) (Mang) Loi2008:C:1243
|
| tɯŋ² taːm¹ cuaŋ⁴ giậm chân (Mang) Loi2008:C:1244
|
| tɯŋ² tik⁷ chém (Mang) Loi2008:C:1245
|
| tɯŋ² tuŋ³ phửi (bụi) (Mang) Loi2008:C:1247
|
| tɯŋ² tuːn³ thức (Mang) Loi2008:C:1246
|
| tɯŋ² ɓec⁷ băm (Mang) Loi2008:C:1233
|
| tɯŋ² ɓlaːj¹ nhảy xuống (Mang) Loi2008:C:1234
|
| tɯŋ² ɓoːŋ⁶ ʑuːm³ giếng (Mang) Loi2008:C:1235
|
| tɯŋ² ɗeː⁶ lăn (Mang) Loi2008:C:1236
|
| tɯŋ² ɗiː³ búng (Mang) Loi2008:C:1237
|
| tɯŋ² ɲan¹ xô đẩy (Mang) Loi2008:C:1241
|
| tɯŋ² ʔeː³ cɯŋ²lɔː² nghẹo đầu (Mang) Loi2008:C:1250
|
| tɯŋ² ʔɔk⁷ uốn (cong) (Mang) Loi2008:C:1248
|
| tɯŋ² ʔɛː³ quên (Mang) Loi2008:C:1249
|
| tɯŋ¹ ploː⁶ ʔaː¹ θaːk⁷ khuỷu tay (Mang) Loi2008:C:1230
|
| tɯŋ¹ pɔːŋ¹ đập (Mang) Loi2008:C:1229
|
| tɯŋ¹ tic⁷ đâm (Mang) Loi2008:C:1231
|
| tɯŋ¹ tyː³ nhổ (Mang) Loi2008:C:1232
|
| tɯŋ¹ ɓaːc⁷ tuː⁴ băm (thịt) (Mang) Loi2008:C:1225
|
| tɯŋ¹ ɲan¹ đẩy (Mang) Loi2008:C:1226
|
| tɯŋ¹ ɲap⁷ chộp (gà) (Mang) Loi2008:C:1227
|
| tɯŋ¹ ɲil⁴ vò (Mang) Loi2008:C:1228
|
| tɯː²cɨək⁷ xéo (nát) (Mang) Loi2008:C:1223
|
| tɯːŋ¹ pɔːŋ¹ đập (lúa) (Mang) Loi2008:C:1224
|
| van² laːn⁶ chì (Mang) Loi2008:C:1286
|
| van² løː³ ʔaː¹ bê (Mang) Loi2008:C:1287
|
| van² ʑaːk⁷ haː⁴ nghé (Mang) Loi2008:C:1288
|
| van³ ʔam¹ con nợ (Mang) Loi2008:C:1290
|
| van³ nhai (Mang) Loi2008:C:1289
|
| van⁶ plaj³ dân (Mang) Loi2008:C:1292
|
| van⁶ haŋ⁶ con nuôi (Mang) Loi2008:C:1294
|
| van⁶ haː⁴ trẻ con (Mang) Loi2008:C:1293
|
| van⁶ høː² con mò côi (Mang) Loi2008:C:1295
|
| van⁶ laːn² chắt (Mang) Loi2008:C:1297
|
| van⁶ laː⁶ con út (Mang) Loi2008:C:1296
|
| van⁶ lɔːt⁷ thai chết (Mang) Loi2008:C:1298
|
| van⁶ mak⁷ con một (Mang) Loi2008:C:1299
|
| van⁶ taː¹cɨə³ con gái (Mang) Loi2008:C:1300
|
| van⁶ toː⁴ con cả (Mang) Loi2008:C:1301
|
| van⁶ ʑiː⁶ con hoang (Mang) Loi2008:C:1302
|
| van⁶ ʑɨəj⁴ con thứ (Mang) Loi2008:C:1303
|
| van⁶ ʔɔːn³ cyː¹ con trai (Mang) Loi2008:C:1304
|
| van⁶ θoː⁶ cháu (Mang) Loi2008:C:1305
|
| van⁶ con (Mang) Loi2008:C:1291
|
| vat⁷ cháy; (cơm) cháy (Mang) Loi2008:C:1308
|
| vat⁷ vắt (Mang) Loi2008:C:1309
|
| vaŋ⁶ (quả) xanh (Mang) Loi2008:C:1307
|
| vaŋ⁶ xanh (Mang) Loi2008:C:1306
|
| vaːj³ ʑəː¹ɗaː⁴ chèo (thuyền) (Mang) Loi2008:C:1279
|
| vaːk⁷, vɛk⁷ rách (Mang) Loi2008:C:1280
|
| vaːn³ v·i (Mang) Loi2008:C:1282
|
| vaːn¹ sai, khiến (Mang) Loi2008:C:1281
|
| vaː² hɔː⁶ nhựa cây (Mang) Loi2008:C:1277
|
| vaːŋ¹ caː⁴ bỏ vợ (Mang) Loi2008:C:1285
|
| vaːŋ¹ bỏ (không dùng) (Mang) Loi2008:C:1283
|
| vaːŋ¹ rộng (Mang) Loi2008:C:1284
|
| vaː⁶ moːn¹ cái kén (Mang) Loi2008:C:1278
|
| veː¹ mêi (Mang) Loi2008:C:1312
|
| veː⁶ paː²ɲɔː¹ nải chuối (Mang) Loi2008:C:1314
|
| viːt³ ɗuaŋ¹ ɲaŋ¹ giật lùi (Mang) Loi2008:C:1322
|
| viːt⁷ mɛŋ⁴ quay lại (Mang) Loi2008:C:1324
|
| viːt⁷ về (Mang) Loi2008:C:1323
|
| vuaŋ² gừng (Mang) Loi2008:C:1326
|
| vuaŋ¹ pjaː² sống dao (Mang) Loi2008:C:1325
|
| vɔŋ² θuaŋ⁶ riềng (Mang) Loi2008:C:1311
|
| vɔːŋ¹ toː¹ ong đất (Mang) Loi2008:C:1310
|
| vɛːn³ gương (Mang) Loi2008:C:1316
|
| vɛːn³ quen (làm việc gì) (Mang) Loi2008:C:1317
|
| vɛːn³ quen (Mang) Loi2008:C:1315
|
| vɛː³ dai (Mang) Loi2008:C:1313
|
| vɤm³ vót nh½n (Mang) Loi2008:C:1321
|
| vɤm¹ hat⁷ chết ngất (Mang) Loi2008:C:1318
|
| vɤm¹ puːt⁷ nóng nảy (Mang) Loi2008:C:1319
|
| vɤm¹ ʑoːk⁷ dung cảm (Mang) Loi2008:C:1320
|
| ŋaː³ θaːŋ⁶ ngà voi (Mang) Loi2008:C:808
|
| ŋ² ʔaːj³ sấm (Mang) Loi2008:C:797
|
| ŋ² poːk⁷ mọc (Mang) Loi2008:C:801
|
| ŋ² taːk⁸ lươi (Mang) Loi2008:C:802
|
| ŋ² teː⁶ lap⁷ điếc (Mang) Loi2008:C:803
|
| ŋ² teː⁶ pɔk⁷ sứt môi (Mang) Loi2008:C:804
|
| ŋ² tøː⁶ ɓuː³ núm vú (Mang) Loi2008:C:806
|
| ŋ² tøː⁶ môi (Mang) Loi2008:C:805
|
| ŋ² ɓoːl² đỉnh đòi (núi) (Mang) Loi2008:C:798
|
| ŋ² ʔɔl⁶ ʑum³ lòng sông (Mang) Loi2008:C:807
|
| ŋ¹ myː¹ mui (Mang) Loi2008:C:796
|
| ŋ̥² ɓoːl² ʑiː⁶ núi (Mang) Loi2008:C:800
|
| ŋ̥² ɓoːl² ʑiː⁶ đòi (Mang) Loi2008:C:799
|
| ɓaj¹ hɔː⁶ non cây (Mang) Loi2008:C:12
|
| ɓak⁷ naː⁶ hoà (không ai thắng, không ai thua) (Mang) Loi2008:C:14
|
| ɓak⁷ ʑuam³ trúng độc (Mang) Loi2008:C:15
|
| ɓak⁷ ʔɤp⁷ mắc (bẫy) (Mang) Loi2008:C:16
|
| ɓak⁷ sặc (Mang) Loi2008:C:13
|
| ɓal² phạt (Mang) Loi2008:C:17
|
| ɓan² vắng, neo (người) (Mang) Loi2008:C:19
|
| ɓan² ít (Mang) Loi2008:C:18
|
| ɓat⁷ cɯŋ² luaŋ⁶ cắp (nách) (Mang) Loi2008:C:21
|
| ɓaŋ⁶ măng (Mang) Loi2008:C:20
|
| ɓaːk⁷ θaː⁶ mớm (cơm) (Mang) Loi2008:C:4
|
| ɓaːk⁸ gạo (Mang) Loi2008:C:5
|
| ɓaː² ʔaː⁴ hát đối (nam nữ) (Mang) Loi2008:C:2
|
| ɓaː¹ chua (Mang) Loi2008:C:1
|
| ɓaːŋ² ɗoː¹ hɔːŋ² chị họ (Mang) Loi2008:C:11
|
| ɓaːŋ² bằng; phẳng (Mang) Loi2008:C:8
|
| ɓaːŋ² chị (Mang) Loi2008:C:10
|
| ɓaːŋ² vơi (Mang) Loi2008:C:9
|
| ɓaːŋ¹ ʔɯŋ¹ θaːŋ² sân (Mang) Loi2008:C:7
|
| ɓaːŋ¹ bè (Mang) Loi2008:C:6
|
| ɓaː⁶ lɛː² dê nhà (Mang) Loi2008:C:3
|
| ɓeː¹ van⁶ chửa (ngời, động vật) (Mang) Loi2008:C:41
|
| ɓeːŋ³ meː³ ɗaː³ trẻ ra (trẻ lại) (Mang) Loi2008:C:43
|
| ɓeːŋ³ trẻ (Mang) Loi2008:C:42
|
| ɓit⁷ haːm² cầm máu (Mang) Loi2008:C:53
|
| ɓit⁷ ŋ² myː⁴ ngạt mui (Mang) Loi2008:C:54
|
| ɓit⁷ bịt lỗ (Mang) Loi2008:C:52
|
| ɓiː³ chối (Mang) Loi2008:C:51
|
| ɓliː⁴ ciː² ma ám, ma làm (Mang) Loi2008:C:56
|
| ɓliː⁴ ma (Mang) Loi2008:C:55
|
| ɓoː¹ ʑɤm¹ sao bắc đẩu (Mang) Loi2008:C:61
|
| ɓoːŋ³ cuaŋ⁴ xà cạp (Mang) Loi2008:C:64
|
| ɓoːŋ³ bọc (Mang) Loi2008:C:63
|
| ɓua³ hành (Mang) Loi2008:C:76
|
| ɓuaŋ¹ neːŋ² sa nhân (Mang) Loi2008:C:77
|
| ɓuːk⁷ giã (gạo) (Mang) Loi2008:C:72
|
| ɓuːn² linh hòn (Mang) Loi2008:C:73
|
| ɓuːt⁷ ʔaŋ²kan³ hút thuốc (Mang) Loi2008:C:75
|
| ɓuːt⁷ bút (Mang) Loi2008:C:74
|
| ɓuː³ pat⁷ mè (Mang) Loi2008:C:69
|
| ɓuː¹ ʔɔn³ pɛːn⁶ ɗɔː¹ lợn (rừng) đàn (Mang) Loi2008:C:67
|
| ɓuː¹ ʔɔn³ taː² loːŋ⁶ lợn độc (Mang) Loi2008:C:68
|
| ɓuː¹ ʔɔn³ lợn rừng (Mang) Loi2008:C:66
|
| ɓuː⁴ vú (Mang) Loi2008:C:70
|
| ɓuː⁶ tuːj³ xà nhà (Mang) Loi2008:C:71
|
| ɓyː¹ huŋ¹ say rượu (Mang) Loi2008:C:78
|
| ɓøː³ hɔː³ taː⁴ mang xuống (Mang) Loi2008:C:62
|
| ɓøː¹ ceː¹ mang lờn (Mang) Loi2008:C:58
|
| ɓøː¹ laːm⁶ gùi (lúa) (Mang) Loi2008:C:59
|
| ɓøː¹ paː²ʔoː³ mang vào, lấy vào (Mang) Loi2008:C:60
|
| ɓøː¹ mang (Mang) Loi2008:C:57
|
| ɓœː ⁴ cái gùi (Mang) Loi2008:C:65
|
| ɓɔk⁷ ʔaː² bắt cá bằng tay (Mang) Loi2008:C:34
|
| ɓɔk⁷ ʔɯŋ²ʔap⁷ đơ lấy (Mang) Loi2008:C:35
|
| ɓɔl¹ bột (Mang) Loi2008:C:36
|
| ɓɔt⁷ mử (Mang) Loi2008:C:40
|
| ɓɔŋ² kho (Mang) Loi2008:C:38
|
| ɓɔŋ¹ ɗan¹ khe phai (Mang) Loi2008:C:37
|
| ɓɔŋ⁶ pjaː² cán dao (Mang) Loi2008:C:39
|
| ɓɔːk⁷ bốc (thức ăn) (Mang) Loi2008:C:31
|
| ɓɔː³ caː⁴ ăn hỏi (Mang) Loi2008:C:27
|
| ɓɔː³ naː⁶ bàn bạc (Mang) Loi2008:C:28
|
| ɓɔː³ hỏi, đòi (Mang) Loi2008:C:26
|
| ɓɔː³ mỏ (kẽm) (Mang) Loi2008:C:25
|
| ɓɔː¹ cuaŋ¹ móng (trâu, bò) (Mang) Loi2008:C:23
|
| ɓɔː¹ pjɔŋ² bắp ngô (Mang) Loi2008:C:24
|
| ɓɔː¹ gần (Mang) Loi2008:C:22
|
| ɓɔːŋ⁶ cɔːp⁷ cán (cuốc), cái thuổng (Mang) Loi2008:C:32
|
| ɓɔːŋ⁶ niː¹ bắp thịt (Mang) Loi2008:C:33
|
| ɓɔː⁴ cái giỏ (Mang) Loi2008:C:29
|
| ɓɔː⁶ vải, cây bông (Mang) Loi2008:C:30
|
| ɓɛp⁷ méo (Mang) Loi2008:C:46
|
| ɓɛp⁸ bóp cò (Mang) Loi2008:C:47
|
| ɓɛɲ³ ɓɔŋ⁴ chuòn chuòn (Mang) Loi2008:C:45
|
| ɓɛːp⁷ móp; bấm (Mang) Loi2008:C:44
|
| ɓɤːp⁷ mat⁷ mí mắt (Mang) Loi2008:C:50
|
| ɓɤː³ ngốc, dại, câm (Mang) Loi2008:C:49
|
| ɓɤː¹ ɲɤː⁶ ʔiː² đần độn (Mang) Loi2008:C:48
|
| ɗak⁷ uống (nớc) (Mang) Loi2008:C:247
|
| ɗal⁴ nông (Mang) Loi2008:C:248
|
| ɗal⁶ vách, tường đất (Mang) Loi2008:C:249
|
| ɗam² dày (Mang) Loi2008:C:250
|
| ɗaŋ⁴ đỏ (Mang) Loi2008:C:251
|
| ɗaːj¹ tiː² bàn tay (Mang) Loi2008:C:241
|
| ɗaːl⁶ ʔoːm⁶ hàng rào (vườn) (Mang) Loi2008:C:242
|
| ɗaːm⁶ đua cái (Mang) Loi2008:C:243
|
| ɗaːŋ¹ ʑoː³ ɓɔt⁷ mưng mử (Mang) Loi2008:C:244
|
| ɗaːŋ¹ θaːŋ³ nguôi (cơn giận) (Mang) Loi2008:C:245
|
| ɗaːŋ⁶ haː³ thân thể (Mang) Loi2008:C:246
|
| ɗaː⁴ thang gác (Mang) Loi2008:C:240
|
| ɗit⁷ nóng (Mang) Loi2008:C:279
|
| ɗoŋ² ʑum¹ ʑəː¹piːt³ tuaŋ⁶ haːk⁷ rôm (Mang) Loi2008:C:292
|
| ɗoːj² một đôi (Mang) Loi2008:C:289
|
| ɗoː² cɛːn⁶ chạn bát (Mang) Loi2008:C:283
|
| ɗoː³ ʑəː²maː⁴ vơ vụn (Mang) Loi2008:C:286
|
| ɗoː³ nứt nẻ (Mang) Loi2008:C:284
|
| ɗoː³ vơ, bể (Mang) Loi2008:C:285
|
| ɗoː¹ kaːj¹ chợ (Mang) Loi2008:C:280
|
| ɗoː¹ laː² niː⁶ ban ngày (Mang) Loi2008:C:281
|
| ɗoː¹ lɤː²ʑɔŋ³ buổi trưa (Mang) Loi2008:C:282
|
| ɗoːŋ² meː⁶ mặt trăng (Mang) Loi2008:C:291
|
| ɗoːŋ² ɓoː¹ ngôi sao (Mang) Loi2008:C:290
|
| ɗoː⁴ cái lờ (Mang) Loi2008:C:287
|
| ɗua³ tuː⁴ so (đua) (Mang) Loi2008:C:298
|
| ɗua³ buòi (Mang) Loi2008:C:296
|
| ɗua³ đo (Mang) Loi2008:C:297
|
| ɗuaŋ¹ hɔːŋ² ngoài (Mang) Loi2008:C:300
|
| ɗuaŋ¹ tam⁴ phải (Mang) Loi2008:C:301
|
| ɗuaŋ¹ veː² trái (Mang) Loi2008:C:302
|
| ɗuaŋ¹ ɗoː² trong (Mang) Loi2008:C:299
|
| ɗuaŋ⁶ cầu (Mang) Loi2008:C:303
|
| ɗuŋ¹ ɗɔː⁴ ɗuŋ¹ ɗøː⁶ chung quanh (Mang) Loi2008:C:304
|
| ɗuːm¹ ʑaŋ⁶ rừng già (Mang) Loi2008:C:295
|
| ɗuː³ taː¹laːŋ⁶ hɔː⁶ vấn (khăn) (Mang) Loi2008:C:294
|
| ɗuː³ đội (Mang) Loi2008:C:293
|
| ɗyː³ cùn (Mang) Loi2008:C:305
|
| ɗøː⁶ bụng (Mang) Loi2008:C:288
|
| ɗɔk⁷ rơi (Mang) Loi2008:C:262
|
| ɗɔk⁸ đọc (Mang) Loi2008:C:263
|
| ɗɔŋ² tɨːŋ³ hộp đàn (Mang) Loi2008:C:264
|
| ɗɔŋ³ ŋ² ɓoːl² ngọn núi (Mang) Loi2008:C:265
|
| ɗɔŋ⁶ cử (Mang) Loi2008:C:266
|
| ɗɔː² hɔː⁶ vỏ cây (Mang) Loi2008:C:253
|
| ɗɔː² paːn² sâu có lông (róm) (Mang) Loi2008:C:254
|
| ɗɔː² pløː¹ vỏ quả (Mang) Loi2008:C:255
|
| ɗɔː² ʑua⁶ vỏ trứng (Mang) Loi2008:C:256
|
| ɗɔː² ʔaː⁶ vɔː³ vỏ ốc; các loại ốc (Mang) Loi2008:C:257
|
| ɗɔː² ʔiː⁶ móng tay (Mang) Loi2008:C:258
|
| ɗɔː³ nhiều, đông (người) (Mang) Loi2008:C:259
|
| ɗɔː¹pløː¹ plaːŋ¹ vỏ dừa (Mang) Loi2008:C:252
|
| ɗɔːŋ⁶ piː¹ lông nhím (Mang) Loi2008:C:261
|
| ɗɔːŋ⁶ bẫy (thú) lớn (Mang) Loi2008:C:260
|
| ɗəːm² paːj⁴ gàu (đầu) (Mang) Loi2008:C:270
|
| ɗɛn³ đèn (Mang) Loi2008:C:273
|
| ɗɛːn³ ʔeːŋ⁴ chai tay (Mang) Loi2008:C:271
|
| ɗɛːn⁶ nɔː¹ kinh nguyệt (Mang) Loi2008:C:272
|
| ɗɛː³ ʔaː¹tuat⁷ chạy theo (Mang) Loi2008:C:269
|
| ɗɛː³ (cá) nhảy (Mang) Loi2008:C:267
|
| ɗɛː³ chạy (Mang) Loi2008:C:268
|
| ɗɨəj⁶ rãnh tên (Mang) Loi2008:C:275
|
| ɗɨəm³ tránh (Mang) Loi2008:C:276
|
| ɗɨən³ vần (Mang) Loi2008:C:277
|
| ɗɨə¹ cuaŋ⁴ gót chân (Mang) Loi2008:C:274
|
| ɗɨəŋ³ cối nước (Mang) Loi2008:C:278
|
| ɲaj³ thẳng (Mang) Loi2008:C:735
|
| ɲam³ ʔeːŋ⁶ nắm tay (Mang) Loi2008:C:736
|
| ɲan² pjaː² bạc (Mang) Loi2008:C:738
|
| ɲan² nặng (Mang) Loi2008:C:737
|
| ɲan⁶ pjaː⁶ tiền (Mang) Loi2008:C:739
|
| ɲat⁷ cạn (Mang) Loi2008:C:746
|
| ɲat⁷ cạn (Mang) Loi2008:C:747
|
| ɲaŋ¹ ciː⁶ ɗøː⁶ ỉa chảy (Mang) Loi2008:C:741
|
| ɲaŋ¹ ŋ² teː⁶ cứt, ráy (Mang) Loi2008:C:742
|
| ɲaŋ¹ ʑeː⁴ nốt ruòi (Mang) Loi2008:C:743
|
| ɲaŋ¹ cứt (Mang) Loi2008:C:740
|
| ɲaːj² lòng đỏ trứng (Mang) Loi2008:C:722
|
| ɲaːj¹ θɤː³ nệm (Mang) Loi2008:C:721
|
| ɲaːj⁶ hum⁶ rẫy cu (Mang) Loi2008:C:724
|
| ɲaːj⁶ rẫy (Mang) Loi2008:C:723
|
| ɲaːm¹ ɗɔː¹ khóc lóc, than van (Mang) Loi2008:C:729
|
| ɲaːm¹ khóc (Mang) Loi2008:C:728
|
| ɲaː² cɨː² ɗəː⁴ mở ra (Mang) Loi2008:C:717
|
| ɲaː¹ laŋ⁶ mở (cửa) (Mang) Loi2008:C:715
|
| ɲaːŋ¹ ŋ² tøː⁶ há miệng (Mang) Loi2008:C:734
|
| ɲaːŋ¹ nhả (Mang) Loi2008:C:733
|
| ɲaː⁴ ghẻ; ngứa (Mang) Loi2008:C:719
|
| ɲoːn³ ʔeːŋ⁶ co tay (Mang) Loi2008:C:778
|
| ɲoːn³ ʔɯŋ²taːk⁷ rụt lươi (Mang) Loi2008:C:779
|
| ɲoː² mèo (Mang) Loi2008:C:777
|
| ɲua³ təːŋ² ʔɤn⁴ tươi cười (Mang) Loi2008:C:783
|
| ɲua³ cười (Mang) Loi2008:C:782
|
| ɲua³ ngọt (Mang) Loi2008:C:781
|
| ɲua⁶ luː³ (nhà) đổ (Mang) Loi2008:C:786
|
| ɲua⁶ lɔŋ⁴ lều nương (Mang) Loi2008:C:785
|
| ɲua⁶ nhà (Mang) Loi2008:C:784
|
| ɲyː¹ tuỷ xương (Mang) Loi2008:C:794
|
| ɲyː⁶ linh hòn (Mang) Loi2008:C:795
|
| ɲɔŋ² bò hóng (Mang) Loi2008:C:759
|
| ɲɔŋ³ ngắm (mục tiêu) (Mang) Loi2008:C:760
|
| ɲɔːm¹ hiền (Mang) Loi2008:C:756
|
| ɲɔːm¹ˈ³ ngậm (Mang) Loi2008:C:757
|
| ɲɔː¹ cɯŋ² lɔː² ngẩng đầu (Mang) Loi2008:C:749
|
| ɲɔː¹leː¹ chuối tiêu (Mang) Loi2008:C:753
|
| ɲɛː² lửa (Mang) Loi2008:C:762
|
| ɲɛː³ dữ (Mang) Loi2008:C:763
|
| ɲɛː¹ xa (Mang) Loi2008:C:761
|
| ɲɤː¹hɔːm⁶ ɲəː¹hoː³ bậy bạ (làm việc gì) (Mang) Loi2008:C:769
|
| ɲɨə¹ hổ (Mang) Loi2008:C:776
|
| ʑal⁶ nanh lợn rừng (Mang) Loi2008:C:1357
|
| ʑam⁶ taː¹cɨə⁶ em gái (Mang) Loi2008:C:1358
|
| ʑam⁶ ʔɔːn³ cyː¹ em trai (Mang) Loi2008:C:1359
|
| ʑan⁴ cỏ (Mang) Loi2008:C:1360
|
| ʑat⁷ buộc (Mang) Loi2008:C:1369
|
| ʑaŋ¹ ɓaːk⁸ đong (gạo) (Mang) Loi2008:C:1361
|
| ʑaŋ¹ ɓuː⁴ mềm (Mang) Loi2008:C:1362
|
| ʑaŋ⁴ cao (Mang) Loi2008:C:1363
|
| ʑaŋ⁶ haː⁴ cột con (Mang) Loi2008:C:1365
|
| ʑaŋ⁶ tuːj³ cột cái (Mang) Loi2008:C:1367
|
| ʑaŋ⁶ ɗaŋ¹ luòng (Mang) Loi2008:C:1364
|
| ʑaŋ⁶ ɲua⁶ cột (Mang) Loi2008:C:1366
|
| ʑaŋ⁶ ʑɛːn¹ thuốc phiện (Mang) Loi2008:C:1368
|
| ʑaːk⁷ trâu rừng (Mang) Loi2008:C:1348
|
| ʑaːn⁶ mɛː⁴ han² ʑiː³ một trăm rươi (Mang) Loi2008:C:1350
|
| ʑaːn⁶ ʑiː³ mɛː⁴ một trăm mười (Mang) Loi2008:C:1351
|
| ʑaːn⁶ chuòng gà, vịt (Mang) Loi2008:C:1349
|
| ʑaːt⁸ teː⁶ ʑuːt⁷ bong gân (Mang) Loi2008:C:1354
|
| ʑaːw⁴ haː⁴ rui (Mang) Loi2008:C:1356
|
| ʑaːw⁴ đòn tay (Mang) Loi2008:C:1355
|
| ʑaː² pɔːk⁷ mai rùa (Mang) Loi2008:C:1343
|
| ʑaː² ɓak⁷ gai (Mang) Loi2008:C:1340
|
| ʑaː² ɓɔː⁶ tê tê (Mang) Loi2008:C:1341
|
| ʑaː² ɲat³⁷ˈ⁴⁶ cá sấu (Mang) Loi2008:C:1342
|
| ʑaː² ʔaː³ naː¹ nhái bén (Mang) Loi2008:C:1345
|
| ʑaː² ʔaː³ ếch (Mang) Loi2008:C:1344
|
| ʑaː² ʔiːp³ θaː² lɛɲ³ bọ ngựa (Mang) Loi2008:C:1346
|
| ʑaː¹ lɛːw³ chỗ rẽ (Mang) Loi2008:C:1328
|
| ʑaː¹ maː² xốp (Mang) Loi2008:C:1329
|
| ʑaː¹ muaŋ⁴ đường mòn (Mang) Loi2008:C:1330
|
| ʑaː¹ naŋ⁶ cánh chim (Mang) Loi2008:C:1331
|
| ʑaː¹ paːj¹ mương (Mang) Loi2008:C:1333
|
| ʑaː¹ paːk⁸ máng ăn (cho lợn) (Mang) Loi2008:C:1334
|
| ʑaː¹ puːn¹ pəː²heːŋ¹ ngã tư (Mang) Loi2008:C:1335
|
| ʑaː¹ ɲuam³ than đỏ (Mang) Loi2008:C:1332
|
| ʑaː¹ ʑiː⁶ đường rừng (Mang) Loi2008:C:1336
|
| ʑaː¹ ʔaːp⁷ cái cặp than (Mang) Loi2008:C:1337
|
| ʑaː¹ ʔeːŋ⁶ chỉ tay (Mang) Loi2008:C:1338
|
| ʑaː¹ θiː⁶ huːŋ³ men rượu (Mang) Loi2008:C:1339
|
| ʑaː¹ đường (Mang) Loi2008:C:1327
|
| ʑaːŋ¹ hɔː⁶ cành (Mang) Loi2008:C:1352
|
| ʑaːŋ¹ ʔeːŋ⁶ ʑum¹ canh (Mang) Loi2008:C:1353
|
| ʑaː⁶ cuaŋ⁴ dấu chân (Mang) Loi2008:C:1347
|
| ʑeŋ³ nướng bằng lửa (Mang) Loi2008:C:1405
|
| ʑeːt⁷ hoːk⁷ cạo lông (Mang) Loi2008:C:1404
|
| ʑeːt⁷ cạo; chuốt (Mang) Loi2008:C:1403
|
| ʑeː² cɨəj⁴ đá mài (Mang) Loi2008:C:1389
|
| ʑeː¹ toː² đá hộc (Mang) Loi2008:C:1381
|
| ʑeː¹ vaŋ⁶ nhặng (Mang) Loi2008:C:1382
|
| ʑeː¹ ʑaː²maː⁴ sỏi (Mang) Loi2008:C:1383
|
| ʑeː¹ θua¹ đá cuội (Mang) Loi2008:C:1385
|
| ʑeː¹ ngựa (Mang) Loi2008:C:1380
|
| ʑeː¹ʔeː¹ tuaŋ⁶ ʑum³ đá ngầm (Mang) Loi2008:C:1388
|
| ʑeːŋ³ thui (Mang) Loi2008:C:1402
|
| ʑeː⁴ ruòi (Mang) Loi2008:C:1398
|
| ʑiːn² hum⁶ nguyờn (Mang) Loi2008:C:1455
|
| ʑiːp⁷ khâu (Mang) Loi2008:C:1456
|
| ʑiː² ɲaː¹ vừng (Mang) Loi2008:C:1418
|
| ʑiː³ han² mười lăm (Mang) Loi2008:C:1421
|
| ʑiː³ hɔː² hɛː⁶ sốt (rét), choáng váng (Mang) Loi2008:C:1422
|
| ʑiː³ mak⁷ mười một (Mang) Loi2008:C:1423
|
| ʑiː³ mɛː⁴ mười (Mang) Loi2008:C:1424
|
| ʑiː³ pløː¹ caːŋ⁴ cảm (Mang) Loi2008:C:1425
|
| ʑiː³ kín (Mang) Loi2008:C:1419
|
| ʑiː¹ tuaŋ⁶ taːj³ kiết lị (Mang) Loi2008:C:1417
|
| ʑiː⁴ puː² (gió) thổi (Mang) Loi2008:C:1429
|
| ʑiː⁴ teː⁶ ʑiː⁴ pliɲ⁶ bệnh tật (Mang) Loi2008:C:1430
|
| ʑiː⁴ gió (Mang) Loi2008:C:1428
|
| ʑiː⁶ pa¹lɔm² trời râm (Mang) Loi2008:C:1432
|
| ʑiː⁶ pa¹θuː² trời u ám (Mang) Loi2008:C:1433
|
| ʑiː⁶ vəm² hơi thở (Mang) Loi2008:C:1434
|
| ʑiː⁶ han³ buổi tối, ban đêm (Mang) Loi2008:C:1438
|
| ʑiː⁶ han³ trời tối (Mang) Loi2008:C:1437
|
| ʑiː⁶ hɔː¹ cɯŋ¹maː² gió dưới (Mang) Loi2008:C:1439
|
| ʑiː⁶ hɔː¹ la²haːŋ³ gió trờn (Mang) Loi2008:C:1440
|
| ʑiː⁶ hɔː¹ pɯŋ¹ɓaːŋ² gió ngang (Mang) Loi2008:C:1441
|
| ʑiː⁶ laː² ʑɔŋ³ rạng sáng (Mang) Loi2008:C:1442
|
| ʑiː⁶ lɤː² han³ ʔaː³ xẩm tối (Mang) Loi2008:C:1443
|
| ʑiː⁶ lɤː² ʑɔŋ³ sáng sớm (Mang) Loi2008:C:1444
|
| ʑiː⁶ nek⁷ rừng rậm (Mang) Loi2008:C:1445
|
| ʑiː⁶ paː²pok⁷ bắp cải (Mang) Loi2008:C:1446
|
| ʑiː⁶ taː²huː³ (trời) ẩm ướt (Mang) Loi2008:C:1447
|
| ʑiː⁶ taː²ʑaː¹ rau má (Mang) Loi2008:C:1448
|
| ʑiː⁶ tiː³ ɲɤː² ʔeː¹ haː⁴ nơi hoang vu (không có người đến) (Mang) Loi2008:C:1449
|
| ʑiː⁶ vaːŋ² rau tàu bay (Mang) Loi2008:C:1450
|
| ʑiː⁶ ɗoː¹ ɗøː⁶ khó thở (Mang) Loi2008:C:1436
|
| ʑiː⁶ ɗɔːŋ⁶ cử cải (Mang) Loi2008:C:1435
|
| ʑiː⁶ ʑuaŋ⁶ rau dớn (Mang) Loi2008:C:1453
|
| ʑiː⁶ ʑɔŋ³ ɗoː³ ɗaː⁴ trời sáng (Mang) Loi2008:C:1452
|
| ʑiː⁶ ʑɔŋ³ trời sáng (Mang) Loi2008:C:1451
|
| ʑiː⁶ rừng (Mang) Loi2008:C:1431
|
| ʑoːp⁷ cứng (Mang) Loi2008:C:1471
|
| ʑuam³ thuốc độc (Mang) Loi2008:C:1488
|
| ʑuam⁴ gầy (Mang) Loi2008:C:1489
|
| ʑuan³ thái (Mang) Loi2008:C:1490
|
| ʑua³ paː²pɛː⁶ sợi dệt (Mang) Loi2008:C:1484
|
| ʑua³ ɗoː¹ tɔn² caːŋ⁴ mỏi (khớp) (Mang) Loi2008:C:1483
|
| ʑua³ tỏ (Mang) Loi2008:C:1482
|
| ʑua¹ ciː¹ buòn (đái) (Mang) Loi2008:C:1475
|
| ʑua¹ meː⁶ ánh trăng (Mang) Loi2008:C:1476
|
| ʑua¹ naːŋ⁶ giang (Mang) Loi2008:C:1477
|
| ʑua¹ niː⁶ cây mây (Mang) Loi2008:C:1478
|
| ʑua¹ tɨːŋ³ dây đàn (Mang) Loi2008:C:1480
|
| ʑua¹ ŋ² ʑɔŋ³ cuống họng (Mang) Loi2008:C:1479
|
| ʑua¹ ʔaːm¹ song (Mang) Loi2008:C:1481
|
| ʑuaŋ⁶ ɓak⁷ ánh nắng (Mang) Loi2008:C:1492
|
| ʑuaŋ⁶ ʔɛː³ ɗɔː⁴ hạn hán (Mang) Loi2008:C:1493
|
| ʑuaŋ⁶ (trời) nắng (Mang) Loi2008:C:1491
|
| ʑua⁴ ʔaː¹piːt⁷ dây câu (Mang) Loi2008:C:1486
|
| ʑua⁴ nan (đan) (Mang) Loi2008:C:1485
|
| ʑua⁶ trứng (Mang) Loi2008:C:1487
|
| ʑum² hɔt⁷ rảy (Mang) Loi2008:C:1509
|
| ʑum¹ hɔː³ ŋ² myː⁴ chảy nước mui (Mang) Loi2008:C:1498
|
| ʑum¹ mɨk⁸ mực (Mang) Loi2008:C:1499
|
| ʑum¹ paː²caː³ nước bọt (Mang) Loi2008:C:1502
|
| ʑum¹ toː² lụt (Mang) Loi2008:C:1503
|
| ʑum¹ ŋ¹ myː¹ nước mui (Mang) Loi2008:C:1501
|
| ʑum¹ ɗan⁴ lu (Mang) Loi2008:C:1495
|
| ʑum¹ ɗaŋ¹ nước đục (Mang) Loi2008:C:1496
|
| ʑum¹ ɗoːk⁸ nước chấm (Mang) Loi2008:C:1497
|
| ʑum¹ ɲan² thuỷ ngân (Mang) Loi2008:C:1500
|
| ʑum¹ ʑua⁴ nước tiểu (Mang) Loi2008:C:1505
|
| ʑum¹ ʑɔːŋ⁶ biển (Mang) Loi2008:C:1504
|
| ʑum¹ ʔaːk⁸ đường (Mang) Loi2008:C:1506
|
| ʑum¹ θiːn¹ kiệu (Mang) Loi2008:C:1507
|
| ʑum¹ θua¹ nước trong (Mang) Loi2008:C:1508
|
| ʑum¹ nước, sông (Mang) Loi2008:C:1494
|
| ʑuː² sống (Mang) Loi2008:C:1472
|
| ʑuː³ cưa (Mang) Loi2008:C:1473
|
| ʑuː⁴ (quả) rụng (Mang) Loi2008:C:1474
|
| ʑøː³ cất (Mang) Loi2008:C:1470
|
| ʑøː¹ ɗoː¹ ɗøː⁶ cáu, gắt, để bụng (Mang) Loi2008:C:1469
|
| ʑɔk⁷ niː⁶ paːn³ niː⁶ miː³ ʔaː⁴ hôm kìa (Mang) Loi2008:C:1373
|
| ʑɔm² sáu (Mang) Loi2008:C:1374
|
| ʑɔn⁴ mượn (Mang) Loi2008:C:1375
|
| ʑɔŋ³ (nước) trong (Mang) Loi2008:C:1377
|
| ʑɔŋ¹ giọng nói (Mang) Loi2008:C:1376
|
| ʑɔŋ⁶ chờ đợi (Mang) Loi2008:C:1379
|
| ʑɔŋ⁶ lòng gà (chim) (Mang) Loi2008:C:1378
|
| ʑɔːp⁷ xấu (Mang) Loi2008:C:1372
|
| ʑɔː⁴ đuốc (Mang) Loi2008:C:1371
|
| ʑɔː⁴ đóm (Mang) Loi2008:C:1370
|
| ʑəː² piː¹ mò hôi (Mang) Loi2008:C:1390
|
| ʑəː² vat⁷ véo (Mang) Loi2008:C:1391
|
| ʑəː² ʑoːŋ² taː² θaː³ tham ăn (Mang) Loi2008:C:1392
|
| ʑəː² θiː⁶ thuốc (Mang) Loi2008:C:1393
|
| ʑəː²hɛː¹ nhức (Mang) Loi2008:C:1394
|
| ʑəː²hɛː⁴ xót (Mang) Loi2008:C:1395
|
| ʑəː²mɔː¹ vui (Mang) Loi2008:C:1396
|
| ʑəː²ʔip⁷ ngắt lúa bằng tay (Mang) Loi2008:C:1397
|
| ʑəː¹piːt⁷ lɛɲ¹ lyː¹ ra (mò hôi) (Mang) Loi2008:C:1387
|
| ʑəː¹ɗaː⁴ thuyền (Mang) Loi2008:C:1386
|
| ʑəː⁶² ʑoŋ² tham (cửa) (Mang) Loi2008:C:1400
|
| ʑɛːm³ giòn (Mang) Loi2008:C:1401
|
| ʑɛː¹ ʑaːn⁶ hai trăm (Mang) Loi2008:C:1384
|
| ʑɛː⁴ chài (Mang) Loi2008:C:1399
|
| ʑɤm² ɓœː⁴ vòi voi (Mang) Loi2008:C:1412
|
| ʑɤt⁷ buộc (lạt) (Mang) Loi2008:C:1413
|
| ʑɤː² veː¹ ʔeːŋ⁶ vân tay (Mang) Loi2008:C:1406
|
| ʑɤː² θiː¹ hɔː⁴ buòn ngử (Mang) Loi2008:C:1407
|
| ʑɤː² θiː⁶ ʑuam³ sắc thuốc (Mang) Loi2008:C:1408
|
| ʑɤː³ ɓaːk⁸ sàng (gạo) (Mang) Loi2008:C:1409
|
| ʑɤː³ ɓɔːl³ rây (bột) (Mang) Loi2008:C:1410
|
| ʑɤː⁶ høː¹ gân (Mang) Loi2008:C:1411
|
| ʑɨəj⁴ hai (Mang) Loi2008:C:1465
|
| ʑɨəm¹ ngắm nghía (Mang) Loi2008:C:1466
|
| ʑɨə³ haː³ áo quan, quan tài (Mang) Loi2008:C:1458
|
| ʑɨə¹ løː⁶ bò cái (Mang) Loi2008:C:1457
|
| ʑɨə⁴ nôn (Mang) Loi2008:C:1460
|
| ʑɨə⁴ tốt, đẹp (Mang) Loi2008:C:1459
|
| ʑɨə⁶ haːn³ sắn, khoai lang (Mang) Loi2008:C:1462
|
| ʑɨə⁶ laː¹ gân lá (Mang) Loi2008:C:1463
|
| ʑɨə⁶ ʑua cử mài (Mang) Loi2008:C:1464
|
| ʑɨə⁶ khoai (Mang) Loi2008:C:1461
|
| ʑɨːm⁶ mɔː¹ sung sướng (Mang) Loi2008:C:1454
|
| ʑɨː³ tɔː³ có (thích) (Mang) Loi2008:C:1426
|
| ʑɨː³ θaː³ muốn ăn (Mang) Loi2008:C:1427
|
| ʑɨː³ nghèo (Mang) Loi2008:C:1420
|
| ʑɨː¹ tɔː³ naː⁶ yêu (trai gái) (Mang) Loi2008:C:1415
|
| ʑɨː¹ tɔː³ van³ yêu (mẹ yêu con) (Mang) Loi2008:C:1416
|
| ʑɨː¹ tɔː³ muốn (Mang) Loi2008:C:1414
|
| ʑɯŋ² vak⁷ vấp (Mang) Loi2008:C:1468
|
| ʑɯː³ tɔː³ naː⁶ nhớ (không quên) (Mang) Loi2008:C:1467
|
| ʔaj² ʔeːŋ⁶ cuaŋ⁴ haː⁴ ngón chân út (Mang) Loi2008:C:1565
|
| ʔaj² ʔeːŋ⁶ maː³ ngón cái (Mang) Loi2008:C:1567
|
| ʔaj² ʔeːŋ⁶ tuːj³ ngón giữa (Mang) Loi2008:C:1568
|
| ʔaj² ʔeːŋ⁶ ɗuaŋ¹ veː² ngón đeo nhẫn (Mang) Loi2008:C:1566
|
| ʔaj² ʔeːŋ⁶ θɔk⁷ ngón trỏ (Mang) Loi2008:C:1569
|
| ʔaj² ʔeːŋ⁶ ngón tay (Mang) Loi2008:C:1564
|
| ʔaj¹ hɔː⁶ cái gậy để chọc lỗ (cái mói) (Mang) Loi2008:C:1562
|
| ʔaj¹ pjuː⁴ cái gậy để chọc lỗ (cái mói) (Mang) Loi2008:C:1563
|
| ʔaj¹ gậy để chòi (quả) (Mang) Loi2008:C:1561
|
| ʔaj⁴ ʔaː¹piːt⁷ cần câu (Mang) Loi2008:C:1570
|
| ʔal¹ nghẹn (Mang) Loi2008:C:1571
|
| ʔam³ pjaː² lươi dao (Mang) Loi2008:C:1574
|
| ʔam³ công (con) (Mang) Loi2008:C:1573
|
| ʔam¹ vay (Mang) Loi2008:C:1572
|
| ʔam⁶ nọc ong (Mang) Loi2008:C:1575
|
| ʔan² pɤ²nøː² ngày kia (Mang) Loi2008:C:1577
|
| ʔan² coː² ʔaː⁴ ʑɔŋ⁶ ngày sau, sau này, mai mốt (Mang) Loi2008:C:1579
|
| ʔan² coː¹ nɔː¹ ʔaː⁴ ʑɔŋ⁶ sang năm nữa (Mang) Loi2008:C:1578
|
| ʔan² nɔː¹ hat⁷ sang năm, năm tới (Mang) Loi2008:C:1580
|
| ʔan² ʑɯŋ⁶ mɔː³ ngày mai, ngày kìa (Mang) Loi2008:C:1581
|
| ʔan¹ cắn (Mang) Loi2008:C:1576
|
| ʔan⁴ lao (Mang) Loi2008:C:1582
|
| ʔap⁷ lɛːw² đeo (nhẫn) (Mang) Loi2008:C:1609
|
| ʔaŋ² cɔːŋ¹ con muỗi (Mang) Loi2008:C:1592
|
| ʔaŋ² hyː⁶ ɲaŋ¹ bọ hung (Mang) Loi2008:C:1593
|
| ʔaŋ² maj⁶ con kiến (Mang) Loi2008:C:1594
|
| ʔaŋ² paj³ bướm (Mang) Loi2008:C:1596
|
| ʔaŋ² pjɔːn¹ con mối (Mang) Loi2008:C:1597
|
| ʔaŋ² pjɛːn¹ rận (Mang) Loi2008:C:1598
|
| ʔaŋ² plɔŋ³ rệp cây (Mang) Loi2008:C:1599
|
| ʔaŋ² pok⁷ mầm (từ hạt) (Mang) Loi2008:C:1601
|
| ʔaŋ² pøː³ bụi đất (Mang) Loi2008:C:1600
|
| ʔaŋ² teː³ gián (Mang) Loi2008:C:1602
|
| ʔaŋ² tuː³ đom đóm (Mang) Loi2008:C:1603
|
| ʔaŋ² ɲɨə² cánh cam (Mang) Loi2008:C:1595
|
| ʔaŋ² ʑoː⁶ cà (Mang) Loi2008:C:1605
|
| ʔaŋ² ʑɔː⁶ θaː³ ʑuː¹ cà pháo (Mang) Loi2008:C:1604
|
| ʔaŋ² ʔɔl⁶ hɔː⁶ thân cây (Mang) Loi2008:C:1606
|
| ʔaŋ² θaːŋ⁶ nhện (Mang) Loi2008:C:1607
|
| ʔaŋ² θuaj⁶ chòn bay (Mang) Loi2008:C:1608
|
| ʔaŋ¹ myː³ bọ xít (Mang) Loi2008:C:1583
|
| ʔaŋ¹ pjøː⁶ con rể, chú rể (Mang) Loi2008:C:1585
|
| ʔaŋ¹ pɔːk⁷ hɔː⁶ nhánh (Mang) Loi2008:C:1584
|
| ʔaŋ¹ taŋ¹ cỏ lau (Mang) Loi2008:C:1586
|
| ʔaŋ¹ viː⁴ ka¹caːw³ khuấy (cháo) (Mang) Loi2008:C:1587
|
| ʔaŋ¹ ʑoːŋ² mõ (đeo cổ trâu, bò) (Mang) Loi2008:C:1588
|
| ʔaŋ¹ ʑoːŋ³ mõ (Mang) Loi2008:C:1589
|
| ʔaŋ¹ ʑuː⁴ vòng tai, khuyên (Mang) Loi2008:C:1590
|
| ʔaŋ¹ ʔɔl⁶ chính giữa (Mang) Loi2008:C:1591
|
| ʔaːj² ʔeːŋ⁶ haː⁴ ngón út (Mang) Loi2008:C:1551
|
| ʔaːm³ rẽ, quẹo (Mang) Loi2008:C:1553
|
| ʔaːm¹ cám (Mang) Loi2008:C:1552
|
| ʔaːp⁷ taː² laː² hɔː⁶ khoác (túi) (Mang) Loi2008:C:1556
|
| ʔaːp⁷ taː² laː² hɔː⁶ quàng (khăn) (Mang) Loi2008:C:1557
|
| ʔaːp⁷ gang tay (Mang) Loi2008:C:1555
|
| ʔaːw³ paːw³ maːw⁴ nói dối (Mang) Loi2008:C:1559
|
| ʔaːw³ ɲan⁶ (nói) cà lăm (Mang) Loi2008:C:1558
|
| ʔaːw³ ʔɔk⁷ (nói) ngọng (Mang) Loi2008:C:1560
|
| ʔaː² hɔk⁷ lim (Mang) Loi2008:C:1533
|
| ʔaː² loː³ dế (Mang) Loi2008:C:1534
|
| ʔaː² mat⁷ cát (Mang) Loi2008:C:1535
|
| ʔaː² poːŋ³ rốn (Mang) Loi2008:C:1537
|
| ʔaː² tuam¹ má (Mang) Loi2008:C:1538
|
| ʔaː² vaŋ⁶ cá ươn (Mang) Loi2008:C:1539
|
| ʔaː² ɗøː⁶ nhộng (Mang) Loi2008:C:1532
|
| ʔaː² ɗɔː⁴ lng (Mang) Loi2008:C:1531
|
| ʔaː² ɲɛɲ³ trán (Mang) Loi2008:C:1536
|
| ʔaː² ʑen³ chạch (Mang) Loi2008:C:1540
|
| ʔaː² ʑiː⁶ rau (Mang) Loi2008:C:1541
|
| ʔaː² ʑuː⁶ cóc (Mang) Loi2008:C:1543
|
| ʔaː² ʑɨən⁴ run (Mang) Loi2008:C:1542
|
| ʔaː² θɔt⁷ dúi (Mang) Loi2008:C:1544
|
| ʔaː³ khô (Mang) Loi2008:C:1545
|
| ʔaː³ đẻ (mẹ tôi đẻ tôi ở...) (Mang) Loi2008:C:1546
|
| ʔaː¹ hɔːm³ cái hòm (Mang) Loi2008:C:1514
|
| ʔaː¹ laː³ út (Mang) Loi2008:C:1515
|
| ʔaː¹ laːŋ³ chậu (Mang) Loi2008:C:1516
|
| ʔaː¹ loːp⁷ cá sộp (Mang) Loi2008:C:1517
|
| ʔaː¹ taː¹ sán (Mang) Loi2008:C:1520
|
| ʔaː¹ tuam² puŋ⁶ gò má (Mang) Loi2008:C:1522
|
| ʔaː¹ tuat⁷ giun (Mang) Loi2008:C:1523
|
| ʔaː¹ tuːn⁶ bây giờ, ngay, luôn (đi ngay) (Mang) Loi2008:C:1521
|
| ʔaː¹ van⁶ trứng nở (Mang) Loi2008:C:1524
|
| ʔaː¹ vɔŋ¹ ong bò vẽ (Mang) Loi2008:C:1525
|
| ʔaː¹ ɗoːŋ⁶ mẹt (Mang) Loi2008:C:1513
|
| ʔaː¹ ɗøː¹ cái đục (Mang) Loi2008:C:1512
|
| ʔaː¹ ɲaŋ¹ cá trê (Mang) Loi2008:C:1518
|
| ʔaː¹ ɲɔː³ anh rể (Mang) Loi2008:C:1519
|
| ʔaː¹ ʑuː³ cái cưa (Mang) Loi2008:C:1526
|
| ʔaː¹ ʔiːn⁴ nó (ông ấy, bà ấy) (Mang) Loi2008:C:1527
|
| ʔaː¹ θɔː³ cái khoá (Mang) Loi2008:C:1528
|
| ʔaː¹ cá (Mang) Loi2008:C:1511
|
| ʔaː¹ gạc nai, sừng (trâu, bò) (Mang) Loi2008:C:1510
|
| ʔaː¹mɔn² ông ngoại (Mang) Loi2008:C:1529
|
| ʔaː¹mɔn³ ông nội (Mang) Loi2008:C:1530
|
| ʔaːŋ¹ cầm (Mang) Loi2008:C:1554
|
| ʔaː⁶ viːl⁶ sả (Mang) Loi2008:C:1549
|
| ʔaː⁶ voː³ ốc (Mang) Loi2008:C:1550
|
| ʔaː⁶ vɔː³ vảy ốc (Mang) Loi2008:C:1548
|
| ʔaː⁶ vượn (Mang) Loi2008:C:1547
|
| ʔeː² caŋ² maː⁴ ở dưới (Mang) Loi2008:C:1726
|
| ʔeː² laː² haːŋ³ ở trên (Mang) Loi2008:C:1727
|
| ʔeː¹ tuaŋ³ caŋ⁴ thù ghét (Mang) Loi2008:C:1723
|
| ʔeː¹ tuaŋ³ nɤː⁴ mắc nợ (Mang) Loi2008:C:1724
|
| ʔeː¹ có (Mang) Loi2008:C:1718
|
| ʔeː¹ ở (Mang) Loi2008:C:1719
|
| ʔeːŋ⁶ laː² møː¹ khéo léo (làm việc gì) (Mang) Loi2008:C:1731
|
| ʔeːŋ⁶ tay (Mang) Loi2008:C:1730
|
| ʔim² (nước) lạnh (Mang) Loi2008:C:1746
|
| ʔip⁷ ʔaː¹ʑiː⁶ gắp (thức ăn) (Mang) Loi2008:C:1748
|
| ʔit⁷ đè (Mang) Loi2008:C:1749
|
| ʔiɲ¹ ʔaː¹ɗɔː⁴ tựa (lng) (Mang) Loi2008:C:1747
|
| ʔiːm¹ sương muối (Mang) Loi2008:C:1745
|
| ʔiː¹ ɗɔː¹ thông minh (Mang) Loi2008:C:1743
|
| ʔiː¹ khôn ngoan (Mang) Loi2008:C:1742
|
| ʔiː⁶ ɲɨə¹ vuốt (hổ) (Mang) Loi2008:C:1744
|
| ʔom¹ ɓaːk⁸ sảy (gạo) (Mang) Loi2008:C:1769
|
| ʔoːm¹ tắm (Mang) Loi2008:C:1761
|
| ʔoːm⁶ vườn (Mang) Loi2008:C:1762
|
| ʔoː³ ʔaŋ¹pjeː⁶ ở rể (Mang) Loi2008:C:1760
|
| ʔoːŋ³ kɔŋ³ gõ trống (Mang) Loi2008:C:1766
|
| ʔoːŋ³ ʑəː¹ heːŋ⁶ loại chuột to (Mang) Loi2008:C:1768
|
| ʔoːŋ³ gõ (Mang) Loi2008:C:1765
|
| ʔoːŋ¹ haŋ⁶ chuột núi (Mang) Loi2008:C:1764
|
| ʔoːŋ¹ chuột (Mang) Loi2008:C:1763
|
| ʔoːŋ̥³ paː¹ɲaːn² đánh chiêng, còng (Mang) Loi2008:C:1767
|
| ʔuj² khỉ (Mang) Loi2008:C:1776
|
| ʔuː² ciː³ làm (cái gì) cho (Mang) Loi2008:C:1772
|
| ʔuː³ cụ (Mang) Loi2008:C:1773
|
| ʔuː³ ngoại (Mang) Loi2008:C:1774
|
| ʔuː¹ tiɲ⁴ nghe thấy (Mang) Loi2008:C:1771
|
| ʔuː¹ trốn (Mang) Loi2008:C:1770
|
| ʔuː⁴ tôi, tao (Mang) Loi2008:C:1775
|
| ʔyː² hɔː⁶ gốc (Mang) Loi2008:C:1780
|
| ʔyː² laːm⁶ rạ (Mang) Loi2008:C:1781
|
| ʔyː² ʔaː¹ ʔam¹ chử nợ (Mang) Loi2008:C:1782
|
| ʔyː² khói (Mang) Loi2008:C:1778
|
| ʔyː² trèo (cây) (Mang) Loi2008:C:1779
|
| ʔyː¹ seː¹ hɔː⁶ đài hoa (Mang) Loi2008:C:1777
|
| ʔyː⁴ (rắn) leo (Mang) Loi2008:C:1783
|
| ʔyː⁶ laː¹ cuống lá (Mang) Loi2008:C:1784
|
| ʔøː¹ plaŋ¹ hɔː⁶ lên cây (Mang) Loi2008:C:1758
|
| ʔøː¹ taːŋ²pɔː³ lờn dốc (Mang) Loi2008:C:1759
|
| ʔøː¹ lên (Mang) Loi2008:C:1757
|
| ʔɔl³ θaː⁶ đò xôi (Mang) Loi2008:C:1704
|
| ʔɔn³ caː⁴ bố vợ (Mang) Loi2008:C:1707
|
| ʔɔn³ cyː¹ bố chòng (Mang) Loi2008:C:1708
|
| ʔɔn³ ɲɔː² bố dượng (Mang) Loi2008:C:1709
|
| ʔɔn³ bố (Mang) Loi2008:C:1706
|
| ʔɔn¹ cyː¹ nam học sinh (Mang) Loi2008:C:1705
|
| ʔɔn⁶ đực, trống (gà trống, gà đực, trâu đực) (Mang) Loi2008:C:1710
|
| ʔɔŋ³ meː³ naː⁴ ngử thiếp đi (Mang) Loi2008:C:1712
|
| ʔɔŋ³ pɯŋ² paːŋ¹ nằm ngửa (Mang) Loi2008:C:1714
|
| ʔɔŋ³ pɯŋ² tɤp⁷ nằm sấp (Mang) Loi2008:C:1715
|
| ʔɔŋ³ taːt⁷ nằm dài (Mang) Loi2008:C:1716
|
| ʔɔŋ³ təːŋ¹ʔeː³ nằm nghiêng (Mang) Loi2008:C:1717
|
| ʔɔŋ³ ɲoːn³ nằm co (Mang) Loi2008:C:1713
|
| ʔɔŋ³ ngử, nằm (Mang) Loi2008:C:1711
|
| ʔɔːn² løː⁶ bò đực (Mang) Loi2008:C:1694
|
| ʔɔːn³ ɲɔː² bác (anh trai cửa bố) (Mang) Loi2008:C:1697
|
| ʔɔːn³ ɲɔː² chú, cậu, bác (chòng cửa chị bố) (Mang) Loi2008:C:1698
|
| ʔɔːn³ ɲɔː² dượng (chòng cửa em gái mẹ) (Mang) Loi2008:C:1696
|
| ʔɔːn³ θyː⁶ anh vợ (Mang) Loi2008:C:1699
|
| ʔɔːn³ yếu (Mang) Loi2008:C:1695
|
| ʔɔː¹ taːk⁷ bờ, đập nước (Mang) Loi2008:C:1612
|
| ʔɔː¹ cuaŋ³ cửa hòi môn (Mang) Loi2008:C:1619
|
| ʔɔː¹ cyː¹ lấy chòng (Mang) Loi2008:C:1620
|
| ʔɔː¹ cɔŋ³ bắn (Mang) Loi2008:C:1616
|
| ʔɔː¹ cɔː⁶ kính trọng (Mang) Loi2008:C:1615
|
| ʔɔː¹ cɤː³ chiến đấu (Mang) Loi2008:C:1617
|
| ʔɔː¹ cɯŋ² lɔː² gội đầu (Mang) Loi2008:C:1618
|
| ʔɔː¹ fɨn⁶ bón (phân) (Mang) Loi2008:C:1624
|
| ʔɔː¹ hak⁷ lɤː²hiː¹ ʔɔːŋ⁶ nói mê (Mang) Loi2008:C:1626
|
| ʔɔː¹ hak⁷ nằm mê, chiêm bao (Mang) Loi2008:C:1625
|
| ʔɔː¹ ham¹ ɓak⁷ bắn trật (Mang) Loi2008:C:1627
|
| ʔɔː¹ hoː⁴ ho (Mang) Loi2008:C:1629
|
| ʔɔː¹ huŋ¹ kap⁷ tuː⁴ nhắm (Mang) Loi2008:C:1631
|
| ʔɔː¹ huŋ¹ uống (rợu) (Mang) Loi2008:C:1630
|
| ʔɔː¹ həːj² van⁶ ru con (Mang) Loi2008:C:1628
|
| ʔɔː¹ kaː⁶ ɗək⁷ cốc (Mang) Loi2008:C:1632
|
| ʔɔː¹ laj⁴ khấn (Mang) Loi2008:C:1633
|
| ʔɔː¹ lam⁶ đút nút (Mang) Loi2008:C:1634
|
| ʔɔː¹ laŋ¹ đậy (Mang) Loi2008:C:1635
|
| ʔɔː¹ liɲ¹ hát trong tang lễ (Mang) Loi2008:C:1638
|
| ʔɔː¹ luŋ⁴ chọc lỗ, đào (cử) (Mang) Loi2008:C:1640
|
| ʔɔː¹ ləː²lɔː⁶ trải ra (Mang) Loi2008:C:1636
|
| ʔɔː¹ lɤː¹ ʑɨə⁴ buòn nôn (Mang) Loi2008:C:1637
|
| ʔɔː¹ lɯŋ² lɔŋ⁶ đóng (Mang) Loi2008:C:1639
|
| ʔɔː¹ naːj⁴ ngáy (Mang) Loi2008:C:1641
|
| ʔɔː¹ naːk⁷ khiêng (Mang) Loi2008:C:1644
|
| ʔɔː¹ nɛːp⁷ taː¹hɔk⁷ kẹp (tóc) (Mang) Loi2008:C:1647
|
| ʔɔː¹ pak⁷ lát (sàn) (Mang) Loi2008:C:1651
|
| ʔɔː¹ paː²ʔaː⁶ cãi (Mang) Loi2008:C:1650
|
| ʔɔː¹ paː¹θɔː⁴ (nói) thầm (Mang) Loi2008:C:1649
|
| ʔɔː¹ pjeːn² cho ăn (Mang) Loi2008:C:1654
|
| ʔɔː¹ pɤj² ɓiː³ rờn (Mang) Loi2008:C:1652
|
| ʔɔː¹ pɤj⁶ piː³ rên rỉ (Mang) Loi2008:C:1653
|
| ʔɔː¹ taj⁴ chắn (lối đi) (Mang) Loi2008:C:1656
|
| ʔɔː¹ taŋ¹θam³ đắp chăn (Mang) Loi2008:C:1657
|
| ʔɔː¹ taː¹mɔː¹ ợ (Mang) Loi2008:C:1655
|
| ʔɔː¹ tɔː³ thắng (Mang) Loi2008:C:1658
|
| ʔɔː¹ təː²naː⁶ đánh nhau (Mang) Loi2008:C:1659
|
| ʔɔː¹ tɨːŋ³ đánh đàn (Mang) Loi2008:C:1660
|
| ʔɔː¹ tɯŋ² kaːk⁸ khạc (Mang) Loi2008:C:1661
|
| ʔɔː¹ tɯŋ² lɛːp⁷ đá (Mang) Loi2008:C:1662
|
| ʔɔː¹ tɯŋ² paːk⁷ tát (Mang) Loi2008:C:1663
|
| ʔɔː¹ tɯŋ² ploː⁶ ʔaː¹θaːk⁷ huých (Mang) Loi2008:C:1664
|
| ʔɔː¹ vɔm¹ bảo vệ, để ý, chú ý (Mang) Loi2008:C:1665
|
| ʔɔː¹ vɤm¹ heː³ buòn (Mang) Loi2008:C:1666
|
| ʔɔː¹ vɤm⁴ chăm bón (cây tròng) (Mang) Loi2008:C:1667
|
| ʔɔː¹ ɓak⁷ bắn trúng (Mang) Loi2008:C:1613
|
| ʔɔː¹ ɓuː¹ bú (sữa) (Mang) Loi2008:C:1614
|
| ʔɔː¹ ɗaː⁴ bắc (thang) (Mang) Loi2008:C:1621
|
| ʔɔː¹ ɗoː³ ʔaː² heːŋ³ chuyện cổ tích (Mang) Loi2008:C:1623
|
| ʔɔː¹ ɗɔː⁶ ʑeː¹ cươi (ngựa) (Mang) Loi2008:C:1622
|
| ʔɔː¹ ɲaːj⁶ meː³ rẫy mới (Mang) Loi2008:C:1643
|
| ʔɔː¹ ɲaːj⁶ phát (rẫy) (Mang) Loi2008:C:1642
|
| ʔɔː¹ ɲaːp⁸ ngáp (Mang) Loi2008:C:1645
|
| ʔɔː¹ ɲɛː¹ təː²ɲaːj⁶ đốt (rẫy) (Mang) Loi2008:C:1646
|
| ʔɔː¹ ɲɨə⁶ pjoː¹ tra (hạt) (Mang) Loi2008:C:1648
|
| ʔɔː¹ ʑan⁴ làm (cỏ) (Mang) Loi2008:C:1668
|
| ʔɔː¹ ʑeː¹ ném (Mang) Loi2008:C:1670
|
| ʔɔː¹ ʑuam³ tẩm (thuốc độc) (Mang) Loi2008:C:1677
|
| ʔɔː¹ ʑuaŋ⁶ (gà) gáy (Mang) Loi2008:C:1678
|
| ʔɔː¹ ʑua⁶ gà đẻ (trứng) (Mang) Loi2008:C:1676
|
| ʔɔː¹ ʑum¹ tưới cây (Mang) Loi2008:C:1679
|
| ʔɔː¹ ʑɔn⁴ cho mượn (Mang) Loi2008:C:1669
|
| ʔɔː¹ ʑəː²nuak⁷ quét (nhà) (Mang) Loi2008:C:1672
|
| ʔɔː¹ ʑəː²viː¹ quạt (thóc) (Mang) Loi2008:C:1673
|
| ʔɔː¹ ʑəː¹hɔː⁶ đào (bới) khoai, cử mài (Mang) Loi2008:C:1671
|
| ʔɔː¹ ʑɨə³ nôn (Mang) Loi2008:C:1675
|
| ʔɔː¹ ʑɨə¹ ɓuː⁴ trớ (trẻ em) (Mang) Loi2008:C:1674
|
| ʔɔː¹ ʔaːw³ nói chuyện (Mang) Loi2008:C:1684
|
| ʔɔː¹ ʔaːw¹ ham⁶ θɔn³ bướng bỉnh (Mang) Loi2008:C:1683
|
| ʔɔː¹ ʔaː²ɗoː³ kể chuyện (Mang) Loi2008:C:1681
|
| ʔɔː¹ ʔaː¹piːt⁷ câu cá (Mang) Loi2008:C:1680
|
| ʔɔː¹ ʔaː⁴ húc (Mang) Loi2008:C:1682
|
| ʔɔː¹ ʔɯŋ² miː⁴ đưa cho (Mang) Loi2008:C:1685
|
| ʔɔː¹ ʔɯŋ² teː⁴ vậng lời, nghe lời (Mang) Loi2008:C:1686
|
| ʔɔː¹ θan¹ tặng (Mang) Loi2008:C:1688
|
| ʔɔː¹ θaː³ˈ⁶ cho ăn (Mang) Loi2008:C:1687
|
| ʔɔː¹ θeː² địt (Mang) Loi2008:C:1691
|
| ʔɔː¹ θua⁶ mặc (áo) (Mang) Loi2008:C:1693
|
| ʔɔː¹ θɔːŋ⁶ taː¹ naː⁶ hát giao duyên (Mang) Loi2008:C:1690
|
| ʔɔː¹ θɔːŋ⁶ hát (Mang) Loi2008:C:1689
|
| ʔɔː¹ θɨə⁶ taː¹hɔk⁷ chải (Mang) Loi2008:C:1692
|
| ʔɔː¹ cho (Mang) Loi2008:C:1610
|
| ʔɔː¹ đánh (Mang) Loi2008:C:1611
|
| ʔɔːŋ² ʑɔk⁷ hàng hoá (Mang) Loi2008:C:1700
|
| ʔɔːŋ³ taː²lak⁷ ngử say (Mang) Loi2008:C:1703
|
| ʔɔːŋ³ ɗaːŋ² pøː¹ ngử dậy (Mang) Loi2008:C:1702
|
| ʔɔːŋ³ hứng (quả) (Mang) Loi2008:C:1701
|
| ʔəŋ² tip⁷ cak⁷ sương mù (Mang) Loi2008:C:1735
|
| ʔəŋ¹ vaj³ cơn lốc (Mang) Loi2008:C:1734
|
| ʔɛp⁷ laː¹θɤː⁴ ʔaː¹mɔː¹ bài học (Mang) Loi2008:C:1738
|
| ʔɛp⁷ dạy, học (Mang) Loi2008:C:1737
|
| ʔɛp⁷ lợm, nhặt (quả) (Mang) Loi2008:C:1736
|
| ʔɛːk⁷ khách (Mang) Loi2008:C:1729
|
| ʔɛːp⁷ coː⁶ tập (đi) tập (làm) (Mang) Loi2008:C:1733
|
| ʔɛːp⁷ hẹp (Mang) Loi2008:C:1732
|
| ʔɛː³ khoẻ (Mang) Loi2008:C:1728
|
| ʔɛː¹ caːŋ⁴ gặm (xương) (Mang) Loi2008:C:1721
|
| ʔɛː¹ tɔk⁷ khoẻ bệnh, lành (Mang) Loi2008:C:1722
|
| ʔɛː¹ vɨːt⁷ mạnh khoẻ (Mang) Loi2008:C:1725
|
| ʔɛː¹ sức khoẻ (Mang) Loi2008:C:1720
|
| ʔɤp⁷ bẫy (chim) nhỏ (Mang) Loi2008:C:1741
|
| ʔɤŋ¹ viː⁴ nhào (bột) (Mang) Loi2008:C:1739
|
| ʔɤŋ¹ʑaːk⁸ rang (Mang) Loi2008:C:1740
|
| ʔɯŋ² ʑɨət⁷ mun³ nghiến răng (Mang) Loi2008:C:1754
|
| ʔɯŋ²kan³ naː⁴ bờ ruộng (Mang) Loi2008:C:1755
|
| ʔɯŋ²taːk⁷ ʔaː¹piːt⁷ lươi câu (Mang) Loi2008:C:1756
|
| ʔɯŋ¹ tiːp⁷ ɗaː³ mây đen (cơn) (Mang) Loi2008:C:1752
|
| ʔɯŋ¹ tiːp⁷ mây (Mang) Loi2008:C:1751
|
| ʔɯŋ¹pjaːk⁷ vàng (Mang) Loi2008:C:1753
|
| ʔɯːt⁷ ʑiː⁴ vəm² nín thở (Mang) Loi2008:C:1750
|
| θak⁷ (thóc) mẩy (Mang) Loi2008:C:1804
|
| θam³ laːm⁶ cấy (Mang) Loi2008:C:1805
|
| θan⁶ kɔŋ³ mặt trống (Mang) Loi2008:C:1807
|
| θan⁶ mặt (Mang) Loi2008:C:1806
|
| θap⁷ cuối (Mang) Loi2008:C:1812
|
| θat⁷ cấu (Mang) Loi2008:C:1813
|
| θaŋ² ʔɨən² đắng (Mang) Loi2008:C:1811
|
| θaŋ² (canh) mặn (Mang) Loi2008:C:1810
|
| θaŋ¹ lɤj⁶ lẫy (cò) nỏ (Mang) Loi2008:C:1808
|
| θaŋ¹ ʔaːl⁶ ɗaː⁴ bậc (Mang) Loi2008:C:1809
|
| θaːk⁷ haː³ xác chết; xác người (Mang) Loi2008:C:1801
|
| θaːk⁷ xắt (Mang) Loi2008:C:1800
|
| θaːn¹ tỉa cây (Mang) Loi2008:C:1802
|
| θaː² haːj⁶ bánh (kẹo) (Mang) Loi2008:C:1789
|
| θaː² moː³ teː⁶ mô đất (gò mới) (Mang) Loi2008:C:1790
|
| θaː² vak⁷ đeo (Mang) Loi2008:C:1791
|
| θaː² ʑua⁶ giun (ở người, động vật) (Mang) Loi2008:C:1793
|
| θaː² ʑɔːŋ⁶ caŋ⁶ huːŋ¹ yếm bò (Mang) Loi2008:C:1792
|
| θaː³ ăn (Mang) Loi2008:C:1794
|
| θaː¹ hœː⁶ cựa gà (Mang) Loi2008:C:1786
|
| θaː¹ ʑua³ lạt (Mang) Loi2008:C:1787
|
| θaː¹ ʔeːŋ⁶ rửa tay (Mang) Loi2008:C:1788
|
| θaː¹ tổ ong (Mang) Loi2008:C:1785
|
| θaːŋ⁶ ʔeːŋ⁶ đốt ngón tay (Mang) Loi2008:C:1803
|
| θaː⁶ hoː⁶ cơm nếp (Mang) Loi2008:C:1796
|
| θaː⁶ kaː¹cɛː⁴ cơm tẻ (Mang) Loi2008:C:1797
|
| θaː⁶ paːj² bánh dầy (Mang) Loi2008:C:1799
|
| θaː⁶ ɲaːp⁷ ʔaː¹ mang cá (Mang) Loi2008:C:1798
|
| θaː⁶ cơm, xôi (Mang) Loi2008:C:1795
|
| θeː² lồn, âm vật, âm đạo (Mang) Loi2008:C:1827
|
| θeː³ hak⁷ nhắn (tin) (Mang) Loi2008:C:1832
|
| θeː³ gửi (Mang) Loi2008:C:1831
|
| θeː¹ təː²naː⁶ chuyền (Mang) Loi2008:C:1826
|
| θiɲ³ dắt (ngựa) (Mang) Loi2008:C:1886
|
| θiːn² hɔː⁶ ngọn cây (Mang) Loi2008:C:1866
|
| θiːn² chín (Mang) Loi2008:C:1865
|
| θiːn³ haː³ dân tộc (Mang) Loi2008:C:1869
|
| θiːn³ mɛun² người Hmông (Mang) Loi2008:C:1870
|
| θiːn³ ɓoː⁶ họ ngoại (Mang) Loi2008:C:1868
|
| θiːn³ ʔiəw⁴ người Kinh (Mang) Loi2008:C:1872
|
| θiːn³ ʔɔn² họ nội (Mang) Loi2008:C:1871
|
| θiːn³ θaːj² họ hàng (Mang) Loi2008:C:1873
|
| θiːn³ θuam⁶ người Thái (Mang) Loi2008:C:1874
|
| θiːn³ họ (Mang) Loi2008:C:1867
|
| θiːp⁷ nhạt (muối) (Mang) Loi2008:C:1875
|
| θiːt⁷ meː³ viːt⁷ meː⁶ chết di sống lại (Mang) Loi2008:C:1877
|
| θiːt⁷ tiː³ haː⁴ chết non (Mang) Loi2008:C:1878
|
| θiːt⁷ tuaŋ² ʑɯŋ²ʔiːt⁷ chết bệnh (Mang) Loi2008:C:1879
|
| θiːt⁷ tuaŋ⁶ pjaː⁶ chết già (Mang) Loi2008:C:1880
|
| θiːt⁷ tuaŋ⁶ ʔaː¹mɛː⁶ chết đuối (Mang) Loi2008:C:1881
|
| θiːt⁷ chết (Mang) Loi2008:C:1876
|
| θiː³ ɲua⁶ dơ (nhà) (Mang) Loi2008:C:1863
|
| θiː³ ɲua⁶ xây (tường) (Mang) Loi2008:C:1864
|
| θiː¹ chấy (Mang) Loi2008:C:1862
|
| θok⁷ ôm (Mang) Loi2008:C:1894
|
| θoːk⁷ tiː¹ khoanh tay (Mang) Loi2008:C:1893
|
| θoː³ chòi (quả) (Mang) Loi2008:C:1891
|
| θoː¹ laːŋ² đá tảng (Mang) Loi2008:C:1889
|
| θoː¹ ʔaː² θaŋ⁶ đầu gối (Mang) Loi2008:C:1890
|
| θoː¹ khoai sọ (Mang) Loi2008:C:1887
|
| θuaj⁶ teː⁶ tò vò (Mang) Loi2008:C:1904
|
| θuak⁷ bửa, bổ (cửi) (Mang) Loi2008:C:1906
|
| θuak⁷ thuốc súng (Mang) Loi2008:C:1905
|
| θuak⁸ ɲua⁶ dọi (nhà) (Mang) Loi2008:C:1907
|
| θuam⁶ ʔaː¹ loːt⁷ đờm qua (Mang) Loi2008:C:1908
|
| θua² trắng (Mang) Loi2008:C:1902
|
| θua¹ maj³ xỉ mui (Mang) Loi2008:C:1900
|
| θua¹ ʑɔk⁷ giao (Mang) Loi2008:C:1901
|
| θua¹ lòng trắng trứng (Mang) Loi2008:C:1899
|
| θuaŋ⁴ lâu (Mang) Loi2008:C:1910
|
| θuaŋ⁴ mau (Mang) Loi2008:C:1909
|
| θua⁶ áo (Mang) Loi2008:C:1903
|
| θuəj¹ haː³ mùi (hôi) (Mang) Loi2008:C:1911
|
| θuːj¹ mào gà (Mang) Loi2008:C:1898
|
| θuː² təː² haːk⁷ ghét (Mang) Loi2008:C:1896
|
| θuː² đen (Mang) Loi2008:C:1895
|
| θuː³ ʔɯŋ²miː⁴ mua cho (Mang) Loi2008:C:1897
|
| θøː³ đúng (Mang) Loi2008:C:1892
|
| θøː¹ trưởng thành (Mang) Loi2008:C:1888
|
| θɔn³ tin, tính (Mang) Loi2008:C:1822
|
| θɔp⁸ nháp, nhám (Mang) Loi2008:C:1823
|
| θɔt⁷ màn (Mang) Loi2008:C:1824
|
| θɔːl³ vo (gạo) (Mang) Loi2008:C:1817
|
| θɔːn³ đếm (Mang) Loi2008:C:1818
|
| θɔː¹ cap⁷ chó săn (Mang) Loi2008:C:1815
|
| θɔː¹ nɔː⁴ chó sói (Mang) Loi2008:C:1816
|
| θɔː¹ chó (Mang) Loi2008:C:1814
|
| θɔːŋ² cuaŋ² lyː⁶ cái rế (Mang) Loi2008:C:1820
|
| θɔːŋ² phóng lao (Mang) Loi2008:C:1819
|
| θɔːŋ³ nguội, (trời) mát (Mang) Loi2008:C:1821
|
| θəː² huːj¹ húp (Mang) Loi2008:C:1828
|
| θəː² ɲɤːk⁷ nghe (Mang) Loi2008:C:1829
|
| θəː² ɲɨː³ hen (Mang) Loi2008:C:1830
|
| θɛː¹ naː⁴ cánh đòng (Mang) Loi2008:C:1825
|
| θɤj² ʑaːw³ thày giáo, cô giáo (Mang) Loi2008:C:1850
|
| θɤj¹ huː⁶ thối (Mang) Loi2008:C:1849
|
| θɤj¹ hɔːm⁶ thơm (Mang) Loi2008:C:1848
|
| θɤj¹ ngửi (Mang) Loi2008:C:1847
|
| θɤl² ʔeːŋ⁶ giang tay (Mang) Loi2008:C:1851
|
| θɤm³ (canh) ngon (Mang) Loi2008:C:1852
|
| θɤm⁶ laː² loː³ cú mèo (Mang) Loi2008:C:1855
|
| θɤm⁶ leːŋ⁶ công (Mang) Loi2008:C:1857
|
| θɤm⁶ lɛː⁶ vẹt (Mang) Loi2008:C:1856
|
| θɤm⁶ paːn³ maːj¹ chích choè (Mang) Loi2008:C:1859
|
| θɤm⁶ paː²cuaŋ⁶ chào mào (Mang) Loi2008:C:1858
|
| θɤm⁶ pjɛːt⁷ chim sẻ (Mang) Loi2008:C:1860
|
| θɤm⁶ taː²ʔuː⁶ bò câu (Mang) Loi2008:C:1861
|
| θɤm⁶ ɗan³ go kiến (Mang) Loi2008:C:1854
|
| θɤm⁶ chim (Mang) Loi2008:C:1853
|
| θɤːj¹ haːŋ² khai (Mang) Loi2008:C:1842
|
| θɤːj¹ haː⁴ thối, khắm (Mang) Loi2008:C:1841
|
| θɤːj¹ huː⁶ (thịt) ôi (Mang) Loi2008:C:1844
|
| θɤːj¹ hɔm⁶ thơm (Mang) Loi2008:C:1843
|
| θɤːj¹ vat⁷ (cơm) khê (Mang) Loi2008:C:1845
|
| θɤː² liː² lê (Mang) Loi2008:C:1838
|
| θɤː² pluak⁷ nuốt (Mang) Loi2008:C:1839
|
| θɤː² pluaŋ⁴ nuốt chửng (Mang) Loi2008:C:1840
|
| θɤː¹ laː¹laːm⁶ thu hoạch (Mang) Loi2008:C:1833
|
| θɤː¹ min² khi đó, dạo ấy (Mang) Loi2008:C:1836
|
| θɤː¹ miː² ngày xưa, trước kia (Mang) Loi2008:C:1835
|
| θɤː¹ mɛː⁴ mãi mãi (Mang) Loi2008:C:1834
|
| θɤː¹min¹ hòi đó (Mang) Loi2008:C:1837
|
| θɤːŋ³ sướng (Mang) Loi2008:C:1846
|
| θɨə² ɲua⁶ chái (nhà) (Mang) Loi2008:C:1882
|
| θɨə⁶ ~ θua⁶ lược (Mang) Loi2008:C:1883
|
| θɨə⁶ ɗɤm² lược chải chấy (Mang) Loi2008:C:1884
|
| θɨə⁶ θaːŋ⁴ lược thưa (Mang) Loi2008:C:1885
|
|